Câu 1: Trang 26 sgk GDQP-AN lớp 11 Sự cần thiết phải ban hành Luật Nghĩa vụ quân sự => Xem hướng dẫn giải Câu 2: Trang 14 sgk GDQP-AN lớp 11 Luật Nghĩa vụ quân sự là gì? Độ tuổi đăng kí nghĩa vụ quân sự, trách nhiệm của công dân trong độ tuổi đăng kí nghĩa vụ quân sự. => Xem hướng dẫn giải Câu 3: Trang 26 sgk GDQP-AN lớp 11 Ưu điểm khi tổ chức thi trắc nghiệm trực tuyến. Top phần mềm thi trắc nghiệm online phổ biến hiện nay. Hệ thống thi trắc nghiệm Mona eLMS. Phần mềm thi trắc nghiệm TestPro. Nền tảng thi trắc nghiệm AZTest. Công cụ thi thắc nghiệm ED Quiz. Ứng dụng thi trắc nghiệm Test365 39 câu trắc nghiệm thi ngân hàng có đáp án - 123doc Tài liệu về Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Điện tử số-kèm đáp án - Tài liệu , Ngan hang de thi trac nghiem mon Dien tu so-kem dap an - Tai lieu tại 123doc 123docz.net 8 phút trước 1890 Like Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh bao gồm các bài kiểm tra được chia thành các chuyên đề sau: + Chuyên đề 1. Ngữ pháp + Chuyên đề 2. Từ vựng + Chuyên đề 3. Ngữ âm + Chuyên đề 4. Chức năng giao tiếp + Chuyên đề 5. Kỹ năng viết + Chuyên đề 6. Kỹ năng đọc [ads] TẢI XUỐNG PDF TÀI LIỆU LIÊN QUAN Một số người dân tại Liban đã tìm cách cướp ngân hàng để lấy lại tiền tiết kiệm của chính mình trong bối cảnh nền kinh tế đất nước tiếp tục đà lao dốc. Thảm cảnh ở quốc gia nhiều tháng không có lấy một giọt mưa, các nữ sinh chỉ ước có một bữa no. NÓNG KHĐTKT.QT.18-Quy trình xây dựng, quản lý, khai thác Ngân hàng câu hỏi thi Trắc nghiệm trên máy tính_2020 6 tháng 11 năm 2020 Mở để xem chi tiết Trắc nghiệm các môn đại cương Chọn lớp Luyện thi vào 10 Luyện Thi THPT IT Test English Test Đại học Hướng nghiệp Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn Các môn Đại cương Quản trị- Marketing Kinh tế- Thương mại Tài chính- Ngân hàng Kế toán- Kiểm toán Khoa DspJN. NGÂN HÀNG CÂU HỎI Câu hỏi trắc nghiệm khách quan – Lớp 11 chương trình chuẩn CHƯƠNG I CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A-CHUYỂN HÓA VẬT CHÂT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC BÀI 1 SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỂ 1, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu 2, Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào A. Građien nồng độ chất tan B. Hiệu điện thế màng C. Trao đổi chất của tế bào D. Cung cấp năng lượng 3, Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính 4, Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua A. Khí khổng. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào lông hút D. Tế bào biểu bì. 5. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất 6, Cây rau riếp chứa bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cơ thể? A. 94% B. 90% C. 85%. D. 80% 7, Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường A. Gian bào và tế bào chất B. Gian bào và tế bào biểu bì C. Ggian bào và màng tế bào D. Gian bào và tế bào nội bì 8, Cây xương rồng khổng lồ ở Mĩ tới 30 m và hấp thụ 2,5 tấn nước / ngày tới 25 m và hấp thụ 2 tấn nước / ngày C. Cao tới 20 m và hấp thụ 1,5 tấn nước / ngày D. Cao tới 15 m và hấp thụ 1 tấn nước / ng 9, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu * 10, Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết vì cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường B. lông hút bị chết C. cân bàng nước trong cây bị phá hủy D. tất cả đều đúng * 11, Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào ? A. phá hủy hệ vi sinh vật đất có lợi B. ảnh hưởng xấu đến tính chất của đất. C. làm giảm ô nhiễm môi trường. D. tất cả đều sai * 12, Nhiều loài thực vật không có lông hút rễ cây hấp thụ các chất bằng cách A. cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể B. một số thực vật cạn Thông, sồi hấp thụ các chất nhờ nấm rễ C. nhờ rễ chính D. cả A và B BÀI 2 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY 13 . Tế bào mạch gỗ của cây gồm A, Quản bào và tế bào nội bì. bào và tế bào lông hút. C. Quản bào và mạch ống. D. Quản bào và tế bào biểu bì. 14 . Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. Lá và rễ B. Giữa cành và lá rễ và thân thân và lá 15 . Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá A . Lực đẩy áp suất rễ B . Lực hút do thoát hơi nước ở lá liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. 16, Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu A. Nước và các ion khoáng B. Amit và hooc môn C. Axitamin và vitamin D. Xitôkinin và ancaloit BÀI 3 THOÁT HƠI NƯỚC 17. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do lực đầu trên của dòng mạch rây. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây. C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ. 18. Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi A. Đưa cây vào trong tối B. Đưa cây ra ngoài ánh sáng C. Tưới nước cho cây D. Tưới phân cho cây 19. Cơ quan thoát hơi nước của cây là A. Cành B. Lá C. Thân D. Rễ 20. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là A, Tăng lượng nước cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Cân bằng khoáng cho cây D. Làm giảm lượng khoáng trong cây *21 Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do A. các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt B. sự thoát hơi nước yếu C. độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước D. cả A và C * 22, Cây bạch đàn có chiều cao hàng trăm mét thuộc họ A. sim B. đay C. nghiến D. sa mộc BÀI 4 VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG 23. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. 24. Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+ B. Ca 2+ C. Fe 3+ D. Na + 25. Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật? A. Hoạt hóa nhiều E, tổng hợp dịêp lục. cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa E. phần của Xitôcrôm. D. A và C 26. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật? A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP B. Hoạt hóa En zim. thành phần của màng tế bào. D. Là thành phần củc chất diệp lụcXitôcrôm 27. Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật? cho sự trao đổi Ni tơ B. Quang phân li nước, cân bằng ion C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh D. Mở khí khổng 28. Cây hấp thụ Can xi ở dạng A. CaSO4 B. CaOH2 C. Ca2+ D. CaCO3 29. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng A. H2SO4 B. SO2 C. SO3 D. SO42- 30. Cây hấp thụ Ka li ở dạng A. K2SO4 B. KOH C. K+ D. K2CO3 BÀI 5, 16 DINH DƯỠNG NI TƠ 31. Nguyên tố ni tơ có trong thành phần của A. Prôteein và Axitnulêic B. Lipit C. Saccarit D. Phốt 32. Cây hấp thụ nitơ ở dạng A. N2+, NO-3 B. N2+, NH3+ C. NH+4, NO-3 D. NH4-, NO+3 33, Vai trò sinh lí của ni tơ gồm A. vai tró cấu trúc, vai trò điều tiết. B. vai trò cấu trúc C. vai trò điều tiết D. tất cả đều sai 34, Quá trình khử nitơrát là A. quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ B. quá trình chuyển hóa NO3- thành NO2- C. quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO2- D. quá trình chuyển hóa NO2- thành NO3- 35, Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường? A. Gồm 2 con đường – A min hóa, chuyển vị A min B. Gồm 3 con đường – A min hóa, chuyển vị A min, hình thành A mít C. Gồm 1 con đường – A min hóa D. tất cả đều sai 36, Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là A. Ni tơ trong không khí B. Ni tơ trong đất C. Ni tơ trong nước D. Cả A và B BÀI 8 QUANG HỢP Ở THỰC VẬT 37. Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp 38. Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp? A. Diệp lục a B. Diệp lục b C. Diệp lục a. b D. Diệp lục a, b và carôtenôit. 39. Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A .Có cuống lá. B. Có diện tích bề mặt lớn. C. Phiến lá mỏng. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới. * 40. Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp A. màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng B. xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp C. chất nềnstrôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp D. ca 34 phương án trên *41. Vì sao lá có màu lục? A. Do lá chứa diệp lục B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím *42. Diệp lục có màu lục vì A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím BÀI 9 QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 , C4 VÀ CAM 43. Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. NADPH, O2 B. ATP, NADPH C. ATP, NADPH và O2 D. ATP và CO2 44. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6 ở cây mía là A. Quang phân li nước B. Chu trình CanVin C. Pha sáng. D. Pha tối. 45. Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá B. Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG D. Có 2 loại lực lạp 46 . O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? A. Quang phân li nước B. Phân giải ATP xi hóa glucôzơ D. Khử CO2 * 47. Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là A. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic nhận CO2 là PEP. chu trình C4 và chu trình CanVin D. Cả 3 phương án trên * 48. Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là A. về không gian và thời gian B. về bản chất C. về sản phẩm ổn định đầu tiên D. Về chất nhận CO2 BÀI 10 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP 49. Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là A. 150C -> 250C B. 350C -> 450C C. 450C -> 550C D. 250C -> 350C 50. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ A. H2O B. CO2 C. Các chất khoáng D. Nitơ 51. Cường độ ánh sáng tăng thì A. Ngừng quang hợp B. Quang hợp giảm C. Quang hợp tăng D. Quang hợp đạt mức cực đại 52. Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là A. Xanh lục B. Vàng C. Đỏ. D. Da cam 53. Nước ảnh hưởng đến quang hợp nguyên liệu quang hợp B. Điều tiết khí khổng C. Ảnh hưởng đến quang phổ D. Cả A và B Bài 11 QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG 54. Tăng năng suất cây tròng thông qua sự điều khiển quang hợp là A. Tăng diện tích lá. cường độ quang hợp. hệ số kinh tế D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 A. Tận dụng được nồng độ CO2 B. Tận dụng được ánh sáng cao. C. Nhu cầu nước thấp D. Không có hô hấp sáng * 56. BÀI 12 HÔ HẤP Ở THỰC VẬT 57. Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? cấp năng lượng chống chịu khả năng chống chịu ra các sản phẩm trung gian dịch cho cây 58. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep chuyền điện tử electron phân hợp axetyl – CoA E. Khử piruvat thành axit lactic 59. Quá trình hô hấp sáng là quá trình A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng 60. Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu? bào chất B. Màng trong ti thể ti thể D. Quan điểm khác 6 1. Nhận định nào sau đây là đúng nhất? A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp D. Cả 3 phương án trên đều đúng 62. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep chuyền điện tử electron phân hợp axetyl – CoA *63. Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ? A. 2 phân tử B. 4 phân tử C. 6 phân tử D. 36 phân tử * bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ? A. 6 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 36 phân tử * 65. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ? A. 32 phân tử B. 34 phân tử C. 36 phân tử D. 38 phân tử * 66. So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men A. 19 lần B. 18 lần C. 17 lần D. 16 lần *67. Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp B. giải phóng CO2 và H2O C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men D. cả 3 phương án trên Bài 13 THỰC HÀNH- PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT 68. Thời gian tiến hành chiết rút carôtenôít đạt hiệu quả nhất là A. 20 -> 30 phút B. 25 -> 30 phút C. 30 -> 35 phút D. 20 -> 25 phút 69. Thời gian tiến hành chiết rút diệp lục đạt hiệu quả nhất là A. 20 -> 30 phút B. 25 -> 30 phút C. 30 -> 35 phút D. 20 -> 25 phút 70. Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôít người ta dùng A. Nước cất B. Cồn 90 -> 96 o C. H2SO4 D. NaCl B – CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT Bài 15, 16 TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 71, Tiêu hóa là quá trình A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ B. tạo các chất dinh dưỡng và NL đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và NL D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được 72, Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa A. trong không bào tiêu hóa. túi tiêu hóa C. trong ống tiêu hóa. D. cả A và C 73, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là A. miệng -> ruột non -> dạ dày -> hầu -> ruột già -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột non -> ruột già -> hậu môn C. miệng -> ruột non -> thực quản -> dạ dày -> ruột già -> hậu môn D. miệng -> dạ dày -> ruột non -> thực quản -> ruột già -> hậu môn 74, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là A. miệng -> hầu -> thực quản -> diều -> mề -> ruột -> hậu môn. B. miệng -> hầu -> mề -> thực quản ->diều -> ruột -> hậu môn. C. miệng -> hầu -> diều -> thực quản -> mề -> ruột -> hậu môn D. miệng -> hầu -> thực quản -> mề -> diều -> ruột -> hậu môn 75. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của châu chấu là A. miệng -> thực quản ->dạ dày -> diều -> ruột -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> ruột -> dạ dày -> diều -> hậu môn C. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày -> ruột -> hậu môn D. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột -> diều -> hậu môn 76, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là A. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> ruột -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> diều -> ruột -> hậu môn C. miệng -> thực quản -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> diều -> ruột -> hậu môn D. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn 77, Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là A. miệng, dạ dày, ruột non B. miệng, thực quản, dạ dày C. thực quản, dạ dày, ruột non. D. dạ dày, ruột non, ruột già 78, Những điểm giống nhau trong tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật là tiêu hoá ngoại bào diễn ra trong ống tiêu hoá. B. cấu tạo Ruột non và Manh tràng gồm 2 quá trình biến đổi cơ học và hoá học. D. cả A và C *79, Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa tiêu hoá? A. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn. ngoại bào nhờ enzim C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa D. tiếp tục tiêu hóa nội bào *80, Tại sao trong ống tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào? B. vì chưa tạo thành các chất đơn giản mà tế bào có thể hấp thụ và sử dụng được. A. vì túi tiêu hóa chưa phải cơ quan tiêu hóa C. vì thức ăn chứa tỉ lệ dinh dưỡng cao D, cả A và C * 81, Ống tiêu hóa cuả 1 số động vật như giun đất, châu chấu, chim có bộ phận khác với ống tiêu hóa của người là A. diều và ở giun đất và côn trùng B. Diều và dạ dày cơ mề ở chim ăn hạt C. diều và thực quản của giun D. Cả A và B * 82. Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá so với trong túi tiêu hoá là A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng B. thực hiện tiêu hóa cơ học – tiêu hóa hóa học – hấp thụ thức ăn C. tiêu hóa cơ học – hấp thụ thức ăn. D. cả A và B BÀI 17. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 83, Hô hấp ở động vật là quá trình A. cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế bào B. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cácbônic ra ngoài C. tiếp nhận ô xi và cácbônic vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống D. cả A và B 84, Trao đổi khí qua bề mặt hô hấp có những đặc điểm tích bề mặt lớn B. mỏng và luôn ẩm ướt C. có rất nhiều mao mạc D. tất cả đều đúng 85, Trao đổi chất bằng hệ thống khí là hình thức hô hấp của A. ếch nhái B. châu chấu C. chim D. giun đất 86, Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là A. Hô hấp ngoại bào đổi khí giữa cơ thể với môi trường đổi khí qua bề mặt cơ thể đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng 87. Động vật dơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí 88, Côn trùng hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí 89, cá, tôm, cua... hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí 90, người hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí * 91, Tại sao trao đổi khí của mang cá xương đạt hiệu quả cao A. Mang cá gồm nhiều cung mang B. Mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang C. Dòng nước chảy 1 chiều gần như liên tục qua mang D. Cả 3 phương án trên * sao phổi là cơ quan trao đổi khí hiệu quả của ĐV trên cạn ? A. Phổi có đủ các đặc điểm của củ bề mặt trtao đổi khí của thú gồm nhiều phế nang nên bề mặt trao đổi khí rất lớn C. Phổi của chim có hệ thống túi khí làm tăng hiệu quả trao đổi khí D. Cả 3 phương án trên BÀI 18, 19 TUẦN HOÀN MÁU 93. HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận hệ mạch, dịch tuần hoàn B. hồng cầu C. máu và nước mô D. bạch cầu vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là A. Động vật đơn bào , Thủy Tức, giun dẹp vật đơn bào, cá C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim 95, Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim 95a, Nhóm động vật không có sự pha trộn giữ máu giàu ooxxi và máu giàu cacbôníc ở tim A. cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. bò sát Trừ cá sấu, chim, thú D. lưỡng cư, bò sát, chim 96, Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là A. do hệ dẫn truyền tim B. Do tim C. Do mạch máu D. Do huyết áp 97, Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự A. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin B. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His D. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His 98, Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ 99, Huyết áp là A. áp lực dòng máu khi tâm thất co B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch D. dosự ma sát giữa máu và thành mạch 100, Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào 1. Lực co tim 4. Khối lượng máu 2. Nhịp tim 5. Số lượng hồng cầu 3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu Đáp án đúng là A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6 101, Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ A. động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch B. tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch C. động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch D. mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch 102, Ở người trưởng thành nhịp tim thường là A. 95 lần/phút B. 85 lần / phút C. 75 lần / phút D. 65 lần / phút *103, ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở A. Tronmáu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình, độ máu chảy nhanh, máu đi được xađến các cơ quan nhanh C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể. D. Cả 3 phương án trên *104, Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn? A. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh , đi được xa B. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB, C. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài D. Cả 3 phương án trên * 105. Tăng HA là do A. tuổi cao,di truyền B. béo phì, ít vận động C. thói quen ăn mặn D. Cả 3 phương án trên * 106, Hậu quả tăng huyết áp tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim.. huyết não, nhũn não, cơn thiếu máu não thận D. Cả 3 phương án trên *107,Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng HA mà không cần đến thuốc? A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng lượng muối ăn hàng ngày 5 B. pH = 4,5 -> 5 C. 7,35 -> 7,45 D. pH = 5,5 -> 6,5 Chương II. CẢM ỨNG CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT 113. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là A. Xẩy ra nhanh , dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy. C. Xẩy ra nhanh , khó nhận thấy. D. Xẩy ra chậm , dễ nhận thấy. 114. Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của A. hướng sáng. B. hướng tiếp xúc. C. hường trọng lực âm D. cả 3 phương án trên. 115. Hướng động ở cây có liên quan tới A. các nhân tố môi trường. B. sự phân giải sắc tố. C. đóng khí khổng. D. thay đổi hàm lượng axitnuclêic 116. Tác nhân của hướng trọng lực là A. đất. B. ánh sáng. C. chất hóa học D. sự va chạm. 117. Ở thực vật có các kiểu ứng động A. ứng động sinh trưởng. B. ứng động không sinh trưởng. C. ứng động sức trương. D. cả A và B. 118 Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào? A. Hướng hoá. B .Ứng động không sinh trưởng. C. Ứng động sức trương. D. Ứng động tiếp xúc. 118 A. Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động. B. ứng động sinh trưởng. ứng động không sinh trưởng. C. hoá ứng động , ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương. D. cả A và C 119. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động A. dưới tác động của ánh sáng. tác động của nhiệt độ. C. dưới tác động của hoá chất. tác động của điện năng 120. Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động A. dưới tác động của ánh sáng. tác động của nhiệt độ. C. dưới tác động của hoá chất. tác động của điện năng 121. Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu A. ứng động sinh trưởng. B. quang ứng động. C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động. 122. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của A. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động. ứng động và điện ứng động. C. nhiệt ứng động và thuỷ ứng động. D. ứng động tổn thường. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT Bài 26, 27 CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT 123, Ở động vật đa bào A. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới B. chỉ có hệ thần kinh chuỗi hạch C. chỉ có hệ thần kinh dạng ống. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C 124. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó? A. Co những chiếc vòi lại B. Co toàn thân lại. C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm. 125. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự A. Não bộ à Hạch thần kinh à Dây thần kinh à Tủy sống. B. Hạch thần kinh à Tủy sống à Dây thần kinh à Não bộ. C. Não bộ à Tủy sống à Hạch thần kinh à Dây thần kinh. D. Tủy sống à Não bộ à Dây thần kinh à Hạch thần kinh. 126. Giả sử đang đi chơi bất ngờ gặp 1 con chó dại ngay trước mặt , bạn có thể phản ứng hành động như thế nào ? A. Bỏ chạy. B. tìm gậy hoặc đá để đánh hoặc ném C. Đứng im. D. Một trong các hành động trên. 127 Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những động vật A. nghành ruột khoang B. giun dẹp, đỉa, côn trùng C. cá, lưỡng cư, bò sát. D. Chim, thú. 128. Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo thứ tự tác nhân kích thích à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin à Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên A. Gai à Thụ quan đau ở tay à Tủy sống à Cơ tay. B. Gai à tủy sống à Cơ tay à Thụ quan đau ở tay. C. Gai à Cơ tay à Thụ quan đau ở tau à Tủy sống. D. Gai à Thụ quan đau ở tay à Cơ tay à Tủy sống 129. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ Như co 1 chân khi bị kích thích ? A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên. B. Mỗi hạch là 1 trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau. D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau. 130. Trùng biến hình thu chân giả để A. bơi tới chỗ nhiều ôxi B. tránh chỗ nhiều ôxi C. tránh ánh sáng chói. D. Bơi tới chỗ nhiều ánh sáng. 3, Kể thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người A. Thụ quan đau ở da à Đường cảm giác à Tủy sống à Đường vận động à Cơ co B. Thụ quan đau ở da à Đường vận động à Tủy sống à Đường cảm giác à Cơ co C. Thụ quan đau ở da à Tủy sống à Đường cảm giác à Đường vận động à Cơ co quan đau ở da à Đường cảm giác à Đường vận động à Tủy sống à Cơ co 131 Các phản xạ sau đâu là phản xạ có điều kiện A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt. B. Ăn cơm tiết nước bọt. C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm. D. Tất cả đều đúng Bài 28 ĐIỆN THẾ NGHỈ 132 Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là A. – 50mV B. – 60mV. C. – 70mV. D. – 80mV 134 Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K+ - Na+ có vai trò chuyển Na+ từ ngoài vào trong màng. B. Na+ từ trong ra ngoài màng. C. K+ từ trong ra ngoài màng. D. K+ từ ngoài vào trong màng. 135 Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi A. cổng K+ và Na+ cùng đóng. B. cổng K+ mở và Na+ đóng. C. cổng K+ và Na+ cùng mở. D. cổng K+ đóng và Na+ mở. 136. Trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ sự phân bố các ion Natri bên ngoài tế bào mM là A. 5 mM B. 10 mM C. 15 mM D. 150 Mm ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi Không hưng phấn tích điện A. Trung tính. B. Dương. C. Âm. D. Hoạt động Bài 29 ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH 138. Xung thần kinh là A. sự xuất hiện điện thế hoạt động B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động 139. Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự A. Mất phân cực Khử cực à Đảo cực à Tái phân cực. B. Đảo cực à Tái phân cực à Mất phân cực Khử cực C. Mất phân cực Khử cực à Tái phân cực à Đảo cực D. Đảo cực à Mất phân cực Khử cựcà Tái phân cực. 140. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ? A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện. B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh. C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng. sao trong ĐTHĐ xảy ra giai đoạn mất phân cực? A. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB. B. Do Na+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB. C. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB. D. Do K+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB. 142. Quá trình hình thành điện thế hoạt động kéo dài A. 2 – 3 phần nghìn giây B. 3 – 5 phần nghìn giây C. 3 – 4 phần nghìn giây D. 4 – 5 phần nghìn giây Bài 29 TRUYỀN TIN QUA XI NÁP tiếp xúc giữa các nơron, giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là A. Diện tiếp diện. B. Điểm nối. C. Xináp. D. Xiphông. 144. Cấu trúc không thuộc thành phần xináp là A. khe xináp. B. Cúc xináp. C. Các ion Ca+. D. màng sau xináp. trò của ion Ca+ trong sự chuyển xung điện qua xináp A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động. B. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học. C. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp . D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra. 146. Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xináp hóa học bị chậm hơn so với xináp điện là A. Diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán. B. Cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp. C. Cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học. D. Phải có đủ thời gian để phân huỷ chất môi giới hoá học 147. Quá trình truyền tin qua xináp gồm các giai đoạn theo thứ tự A. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp èXung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp è axêtincôlin gắn vào thụ thể t Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô hấpNội dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH 11Câu hỏi đếm nhận đính đúng sai DUNG CÂU HỎICâu 16. Khi nói đến quá trình vận chuyển các chất trong cây, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?I. Vận chuyển chủ động một chất có thể xảy ra ngược chiều građien nồng Vận chuyển bị động một chất có thể xảy ra cùng chiều gradien nồng vận chuyển chủ động cần tiêu tốn năng Vận chuyển bị động không cần tiêu tốn năng thực vật trên cạn phát triển thích nghi với chức năng hấp thụ nước và muốikhoáng, số phát biểu đúng về khả năng thích nghi của rễ?I. Rễ đâm sâu, rộng làm tăng bề hấp Phát triển với số lượng lớn tế bào lông Có sự xuẩt hiện rễ chống giúp cây đứng Rễ phát triển sâu và rộng giúp cây đứng vững trong môi trên cạn khi bị ngập úng lâu ngày sẽ bị chết, có bao giải thích nào sau oxi hạn chế hô hấp và tích luỹ chất Lông hút bị chết và không hình thành lông hút Cây sẽ hấp thụ được nước và khoáng quá gtăn quá trình lên men gây tích lũy độc tố, lông hút sẽ chết và không hìnhthành lông hút mới làm cho cây không được hút nước và 1B. 2C. 3D. 4Câu nói về quá trình hút nước và vận chuyển nước của rễ cây, có bao nhiêu phátbiểu sau đây đúng ?1 Nước chỉ được vận chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo conđường tế bào – gian bào.2 Nước chủ yếu được cây hút vào theo cơ chế vận chuyển chủ động cần nhiều nănglượng.3 Sự vận chuyển nước thường diễn ra đồng thời với sự vận chuyển chất tan.4 Tất cả các phân tử nước trước khi đi vào mạch dẫn của rễ đều phải đi qua tế bàochất của tế bào nội 2B. 3C. 1D. 4Câu 1. Rễ cây có thể hấp thụ ion khoáng theo cơ chế bị động, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suấtthẩm thấu thấp, không tiêu tốn năng Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao,không tiêu tốn năng 1B. 2C. 3D. 4Câu 9. Liên quan đến sự hấp thụ ion khoáng chủ động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?I. Nhờ tính thấm có chọn lọc của màng sinh Các chất khoáng cần thiết cho cây đều có khả năng được vận chuyển trái với quyluật khuếch Viết Trung1Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎIIII. Quá trình này cần cung cấp năng lượng Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước 1B. 2C. 3D. 4Câu nói đến quá trình hấp thụ ion khoáng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?I. Hấp thụ chủ động cần tiêu tốn năng lượng Hấp thụ bị động theo chiều gradien nồng Hấp thụ thụ động, các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ Các quá trình hấp thụ đều xảy ra một cách chủ 1B. 2C. 3D. 4Câu giúp cho bộ rễ cây phát triển tốt, có bao nhiêu biện pháp sau đây đúng?I. Phơi ải đất, cày sâu, bừa Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho Vun gốc và xới xáo Cắt bớt các cành không cần tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?1 Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống củacây.2 Không thể thay thế được bằng bất kỳ nguyên tố nào khác.3 Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.4 Là nguyên tố có trong cơ thể thực 7. Trong quang hợp, khi nói về vai trò năng lượng ánh sáng mặt trời, có bao nhiêu phátbiểu sau đây đúng?I. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quĩ Quang phân li H2O cho các điện từ thay thế các điện tử của diệp lục bị Quang phân li H2O giải phóng Thực hiện quá trình khử CO2A. 1B. 2C. 3D. 4Câu bao nhiêu đặc điểm dưới đây giúp lá cây thích nghi với chức năng quang hạp?1 Lớp biểu bì của mặt lá có khí khổng giúp CO2 khuếch tán vào trong lá.2 Hệ gân lá giúp cung cấp nước và muối khoáng cần thiết cho quá trình quang hợp.3 Dạng phiến mỏng, diện tích bề mặt lớn.4 Trong lá có nhiều hạt màu lục gọi là lục lạpA. 1B. 2C. 3D. 4Câu nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của Viết Trung2Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu 47. Khi nói về quá trình quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?1 Nếu không có O2 thì một phân tử glucozơ chỉ giải phóng được 2ATP.2 Tất cả mọi quá trình hô hấp đều giải phóng năng lượng ATP.3 Tất cả mọi quá trình hô hấp đều làm oxi hóa chất hữu cơ.4 Tất cả mọi quá trình hô hấp đều trải qua giai đoạn đường 49. Đối với quá trình quang hợp, nước có bao nhiêu vai trò sau đây?1 Nguyên liệu trực tiếp cho quang hợp.2 Điều tiết khí khổng đóng mở.3 Môi trường của các phản ứng.4 Giúp vận chuyển các ion khoáng cho quang hợp.5 Giúp vận chuyển sản phẩm quang 53. Khi nói về quang hợp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng Quang hợp diễn ra ở bào quan lục Quang hợp góp phần điều hòa lượng O2 và CO2 khí 4Câu 54. Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Quang phân li nước diễn ra trong xoang của Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP Pha sáng diễn ra trong chất nền strôma của lục Pha sáng sử dụng nước làm nguyên Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha Viết Trung3Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Chất APG được sử dụng để tái tạo chất nhận Ri1, Nếu không có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều Ri1, Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều Nếu không có NADPH thì AlPG không được chuyển thành nói về thí nghiệm tách chiết sắc tố quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?I. Có thể sử dụng benzen để làm dung môi hòa tan diệp Có thể sử dụng lá vàng để tách chiết Để tách chiết diệp lục, chúng ta sử dụng nguyên liệu là các loại lá xanh Để tách chiết diệp lục thì phải ngâm nguyên liệu ngập trong cồn từ 20 đến 25 nói về ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến quang hợp của thực vật, cóbao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Cùng một cường độ ánh sáng như nhau thì tia xanh lục thường có năng suấtquang hợp cao hơn tia xanh Cùng một nhiệt độ như nhau thì các loài cây sống trong cùng một môi trường sẽcó cường độ quang hợp như Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và trong pha tối củaquang Nhiệt độ cực tiểu làm ngừng quang hợp ở những loài khác nhau là khác nói về quang hợp ở thực vật CAM, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG NADP+; ADP là nguyên liệu của pha Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định Chất AlPG được sử dụng để tạo ra glucôzơ và nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có ánh sáng thì pha tối vẫn diễn Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thìcây vẫn giải phóng Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Chất AlPG được sử dụng để tái tạo chất Nếu không có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều Glucôzơ được tổng hợp từ chất Viết Trung4D. dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu 82. Khi nói về ảnh hưởng của nguyên tố khoáng đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểusau đây đúng?I. Nguyên tố khoáng chỉ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua cấu tạo nên Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với hàm lượng nguyên tố khoáng có trong Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nguyên tố khoáng khác Một số nguyên tố khoáng tham gia điều tiết đóng mở khí khổng, do đó ảnhhưởng đến quang 84. Trong một thí nghiệm về quang hợp, người ta đặt cành rong trong bình thủy tinh cónước và chiếu sáng, rồi đếm số bọt khí xuất hiện trong bình. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởngđến số lượng bọt khí trong một đơn vị thời gian ?I. Thể tích Cường độ ánh . Số lá trên cành Lượng CO2 hoà tan trong 1B. 2Nguyễn Viết Trung5C. 3D. 4Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu 85. Thí nghiệm dùng giấy tẩm coban clorua đã sấy khô có màu xanh da trời, kẹp vào haimặt của lá cây ngoài sáng. Đặt lam kính lên trên giấy ở cả hai mặt lá và kẹp chặt lại hình bên.Sau 15 phút thấy giấy chuyển sang màu những nhận định nào sau đây là đúng ?I. CO2 thoát ra trong hô hấp của cây đã tác dụng với coban Hơi nước thoát ra qua lỗ khí đã làm chuyển màu giấy coban O2 thải ra trong quang hợp là nguyên nhân của hiện tượng Giấy chuyển màu là do cả 3 quá trình 1B. 2C. 4Câu 2. Khi nói đến quá trình phân giải kị khí trong hô hấp thực vật, có bao phát biểu nào sauđây sai?I. Xảy ra khi rễ bị ngập úng, hạt bị ngâm vào Xảy ra cây ở trong điều kiện thiếu Xảy ra ở tế bào chất của tế Diễn ra qua 3 quá trình là đường phân, lên men và chu trình CrepA. 1B. 2C. 3D. 4Câu 6. Dưa trên hình vẽ thí nghiệm minh họa hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?I. Khí hút ra phía bên phải thí nghiệm là khí giàu Sau thí nghiệm, ống nghiệm bên phải nước vôi vẫn đục là do hạt hô hấp thải Dòng khí bên trái cung cấp vào bình chứa hạt nẩy mầm có nhiều Khí hút ra bên phài bình chứa hạt là khí giàu CO 2 mà nghèo Viết Trung6Nội dung1234TTPHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô hấpCĐA. 1Câu dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎIB. 2C. 3D. 4Dựa trên hình vẽ thí nghiệm hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Bình thí nghiệm A, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì sẽ bị Bình thí nghiệm B, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì cháy bình Trong thí nghiệm A, trong bình lượng O2 thấp CO2 cao hơn môi trường Trong thí nghiệm B, trong bình lượng O2 cao CO2 thấp hơn môi trường 1B. 2C. 3D. 4Nguyễn Viết Trung7Nội dung1234TTPHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô hấpCĐCâu ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎIDựa trên hình vẽ thí nghiệm hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 136Nội dung1234I. Trong bình chứa hạt nảy mầm đang diễn ra quá trình hô hấp mạnh Sau một thời gian thí nghiệm, việc đổ nước vào phểu để tăng áp lực trong bình,đẩy khí sang ống nghiệm chứa nước Lượng khí sục qua ổng nghiệm có nồng độ CO2 tăng Nước vôi vẫn đục, do lượng khí CO 2 sinh ra trong hô hấp của 2C. 3D. nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?1 Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với nhiệt độ.2 Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước của cơ thể và cơ quan hô hấp.3 Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.4 Phân giải kỵ khí là một cơ chế thích nghi của thực nói về hô hấp của hạt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?1 Độ ẩm của hạt càng cao thì cường độ hô hấp càng cao.2 Nhiệt độ môi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng.3 Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm.4 Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng nói về thành phần khí CO 2,O2 ở túi khí trước và túi khí sau của chim, có baonhiêu phát biểu sau đây sai?1 Nồng độ O2 trong không khí ở túi khí sau lớn hơn ở túi khí trước.2 Nồng độ CO2 trong không khí ở túi khí sau lớn hơn ở túi khí trước.3 Khí ở túi khí trước chưa được trao đổi khí tại phổi.4 Khí ở túi khí sau có thành phần giống không Viết Trung8Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu 50. Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sauDùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của mộtgiống lúa bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mớinhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi đểtrong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theolí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều Nhiệt độ ở bình 1 cao Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều Nồng độ CO2 ở bình 3 51. Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sauDùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của mộtgiống lúa bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mớinhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi đểtrong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theolí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?I. Nồng độ O2 ở bình 1 giảm mạnh nhấtII. Nhiệt độ ở bình 1 cao hơn so với bình Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều Nồng độ CO2 ở bình 3 không thay 52. Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sauDùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của mộtgiống lúa bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mớinhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi đểtrong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theolí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều Nhiệt độ ở bình 1 cao Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều Nồng độ O2 ở bình 3 4Câu nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đâyI. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO 2 quá Nếu nhiệt độ quá thấp sẽ ức chế quá trình hô Ở hạt đang nảy mầm, quá trình hô hấp diễn ra mạnh hơn so với hạt Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp, hiện tượng làm đục nước vôi trong là minhchứng chứng tỏ hôhấp sử dụng khí Viết Trung9Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu thí nghiệm phát hiện hô hấp bằng việc thải khí CO2, có bao nhiêu phátbiểu sau đây đúng?I. Rót nước từ từ từng ít một qua phểu vào bình chứa hạt để cung cấp nước choquá trình thủy phân chất hữu CO2 sẽ phản ứng với CaOH2 tạo nên kết tủa CaCO3 làm đục nước vôi Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì nước vôi trong không bị vẫn Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng CO2 được thảira càng nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy Trong quá trình phân giải hiếu, ATP được tạ ra nhiều nhất ở giai đoạn chuỗitruyền điện tử chuỗi truyền electron.III. Quá trình hô hấp ở thực vật C4 luôn tạo ra Từ một mol glucôzơ, trải qua lên men rượu sẽ tạo ra 2 mol nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giaiđoạn Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữucơ khác trong cơ Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron trong hô Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozơ thành axitpiruvic đều diễn ra trong ti vẽ sau đây mô tả các thí nghiệm về hô hấp của thực bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Thí nghiệm ở hình A nhằm chứng minh hô hấp thải Ở thí nghiệm ở hình B, giọt nước màu sẽ di chuyển về phía hạt đang thí Thí nghiệm ở hình C nhằm chứng minh hô hấp thải ra Thí nghiệm ở hình A, nếu tăng số lượng hạt lên gấp đôi thì nước vôi sẽ ít bị vẫn Viết Trung10Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu 3. Khi nói về không bào tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Tiết enzim tiêu hóa thức Chứa thức Liên kết với lizoxom để phân giải thức Có khả năng hòa hợp với màng tế bào,A. 1B. 2C. 3D. động vật, khi nói đến sự biến đổi thức ăn trong túi tiêu hóa, có bao nhiêu phátbiểu sau đây sai?I. Lấy thức ăn và thải cặn bã qua lỗ Thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành chất đơn giản trong túi tiêu Thức ăn bị trộn lẫn với các chất Dịch tiêu hóa tiết ra bị hòa loãng với 1B. 2C. 3D. nói đến cơ quan tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?I. Các loài ăn thực vật đều có ruột rất dài và manh tràng phát So với các loài ăn thịt, các động vật ăn cỏ có bộ răng ít phân hóa Các loài ăn thực vật đều có dạ dày Cả loài ăn thịt và loài ăn thực vật đều có các enzim tiêu hóa giống 1B. 2C. 4Câu bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình tiêu hóa ở động vậtcó túi tiêu hóa?1 Thức ăn được tiêu hóa nội bào nhờ enzim phân giải chất dinh dưỡng phức tạpthành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.2 Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinhdưỡng phức tạp thành những chất đơn giản.3 Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ emzim thủy phân chất dinh dưỡng phứctạp trong khoang túi và nội bào.4 Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào triệt để, enzim thủy phân chất dinh dưỡng phứctạp trong khoang túi thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ 1B. 2C. 3D. ruột non, chất dinh dưỡng được hấp thụ nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây?1 Cơ chế khuếch tán.2 Cơ chế vận chuyển tích cực.3 Cơ chế vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin.4 Cơ chế nhập nói về tiêu hóa ở gà, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Vừa có tiêu hóa hóa học vừa có tiêu hóa cơ Dạ dạy tuyến nằm giữa diều và dạ dày Tiêu hóa cơ học chủ yếu diễn ra ở dạ dày Diều là cơ quan dự trữ thức Viết Trung11D. dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giốngnhư ở Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội 81. Khi nói về tiêu hóa của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa Các loài có ống tiêu hóa thường tiêu hóa bằng hình thức nội Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại Thủy tức là một loài động vật có ống tiêu 5. Khi nói đến đặc điểm bề mặt trao đổi khí ở các loài, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Mỏng và luôn ẩm Diện tích tiếp xúc với không khí rất Có rất nhiều mao Có cơ quan chứa 1B. 2C. 3D. 8. Khi nói đến quá trình hô hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?I. Các chất khi được trao đổi trong hô hấp đều phải hòa tan trong Nhiệt độ càng cao, tốc độ khuếch tán càng giảm Hiệu quả trao đổi khí không phụ thuộc vào diện tích bề mặt trao đổi Sự trao đổi khí không tiêu tốn năng lượng 1B. 2C. 3D. 19. Sự trao đổi khí ở động vật diễn ra theo cơ chế khuếch tán không cần năng quá trình hô hấp vẫn tiêu tốn một lượng năng lượng khá lớn của cơ thể. Số kết luận đúngđể giải thể quá trình này?I. Sự vận chuyển khí O2 và CO2 phải gắn vào chất Sự bay hơi nước qua bề mặt hô hấp làm mất thông khí phụ thuộc vào hoạt động của các cơ hô Sự vận chuyển khí O2 và CO2 nhờ liên kết với hồng 1B. 2C. 3D. 20. Hô hấp sâu hít thở sâu đem lại nhiều lợi ích cho cơ thể sống. Có bao nhiêu phát biểuđúng liên quan đến quá trình hít thở sâu?II. Chịu sự điều khiển của vỏ sự tham gia của cơ hoành và các cơ liên sườn trong và Giảm hẳn lượng khí đọng trong Không tiêu tốn năng lượngA. 1B. 2C. 3D. nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O 2 và máu giàu Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O 2 hơn máu trong tĩnh Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao Viết Trung12Nội dung1234TTPHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô hấpCĐA. dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎIB. 4. Dựa trên đồ thị về sự biến động huyết áp trong hệ mạch ở người trưởng thành và bìnhthường, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? Ở người trường thành và bình thường có huyết áp tâm thu khoảng 110 - 120 Ở người trưởng thành và bình thường có huyết áp tâm trương khoảng 70 – 80 Huyêt áp lớn nhất ở động mạch, nhỏ nhất ở mao Càng xa tim huyết áp có sự dao động tăng, giảm tuần Huyết áp lớn nhất là đo được ở động mạch chủ, lúc tâm thất 5B. 2C. 3D. nói đến hệ tuần hoàn ở người trưởng thành và bình thường. Có bao nhiêuphát biểu sau đây sai?1 Hệ tuần hoàn người có duy nhất một vòng tuần hoàn lớn.2 Máu đi theo tĩnh mạch phổi về tim là máu giàu CO2.3 Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất.4 Vận tốc máu ở tại mao mạch nhỏ 1B. 2C. 3D. 4Nguyễn Viết Trung13Nội dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎIKhi nói đến hệ tuần hoàn ở động vật thân mềm, có bao nhiêu phát biểu sau đâyCĐ2128PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô hấpCâu Máu lưu thông trong hệ mạch kín với áp lực Máu có sắc tố Máu và nước mô tiếp xúc trực tiếp với các tế Tim chưa phân Giữa động mạch và tĩnh mạch không có mạch 1B. 2C. 3D. 4Câu nói đến chức năng của hệ tuần hoàn ở côn trùng chân khớp,..., có bao nhiêuphát biểu sau đây đúng?I. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đến từng tế Vận chuyển các sản phẩm bài Điều hòa nhiệt Vận chuyển khí O2 và CO2 trong hô 1B. 2C. 3D. 4Câu nói đến động vật có hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Các loài đẳng nhiệt đều có tim 4 ngănII. Chỉ động vật ở cạn mới có hệ tuần hoàn képIII. Chỉ hệ tuần hoàn kín mới xuất hiện mao mạchIV. Cá là lớp động vật có xương sống duy nhất có hệ tuần hoàn đơnA. 1B. 2C. 3D. 4Câu hệ tuần hoàn, tim 4 ngăn có nhiều ưu điểm. Số phát biểu đúng về ưu điểm củatim 4 ngăn?I. Lực co bóp của tim mạch nên đẩy máu đi được Máy chảy trong động mạch nhanh và áp lực Khả năng điều hòa và phân phối máu tới các cơ quan nhanh Máu đi nuôi cơ thể không bị pha 1B. 2C. 3D. 4Câu nói đến huyết áp động vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?I. Càng xa tim, huyết áp càng Huyết áp ở mao mạch là thấp Huyết áp đo được có trị số cực đại lúc tâm thất Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết 1B. 2C. 3D. 4Câu các phát biểu sau1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn.2. Tốc độ chảy nhanh, máu đi được xa.3. Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với các tế bào.4. Điều hòa, phân phối máu đến các cơ quan nhanh.5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất bao nhiêu phát biểu đùng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?A. 1B. 3C. 4D. Viết Trung14Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu nói về mối quan hệ giữa nhịp tim với thời gian của các pha trong một chu kìtim, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?1 Nhịp tim tăng làm giảm thời gian của pha co tâm thất.2 Nhịp tim tăng làm tăng thời gian nghỉ của tâm nhĩ và tâm thất.3 Nhịp tim tăng luôn có lợi cho tim.4 Khi nhịp tim tăng thường không làm thay đổi thời gian của pha co tâm 1B. 2C. 3D. 4Câu bao nhiêu yếu tố sau đây giúp hỗ trợ dòng máu trong tĩnh mạch chảy về tim?1 Hệ thống van trong tĩnh mạch;2 Hoạt động co bóp của tim;3 Sự đóng mở của van tim;4 Hoạt động của các cơ bao quanh mạch máu.5 Hoạt động cử động hô hấp của các cơ lồng các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?1 Hầu hết các tổ chức trong cơ thể người nhận được máu từ động mạch khi tâmthất co nhiều hơn so với khi tâm thất giãn.2 Cơ tim nhận được máu từ động mạch khi tâm thất co nhiều hơn so với khi tâm thất giãn.3 Khi tâm thất co, các sợi cơ tim co giúp sự vận chuyển máu trong các động mạchvành tim dễ dàng hơn.4 Gốc động mạch chủ là nơi xuất phát của động mạch vành tim nên động mạch vành timnhận nhiều máu khi tâm thất nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh Vận tốc máu chậm nhất ở mao Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng 4Câu nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở ngườibình thường?I. Khiêng vật Hồi hộp, lo Cơ thể bị mất nhiều Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu Viết Trung15Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phátbiểu sau đây đúng?I. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều diễn ra trao đổi khí ở phế Tất cả các loài có cơ quan tiêu hóa dạng ống đều có hệ tuần hoàn Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều trao đổi khí bằng Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và Ở hệ tuần hoàn của côn trùng, máu được lưu thông với áp lực rất Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với ngườibình Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm nhĩ co, sau đó đến giản chung vàđến tâm thất nói về tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Một chu kì tim luôn có 3 pha, trong đó nhĩ co bơm máu vào động mạch phổi,thất co bơm máu vào động mạch Hệ dẫn truyền tim gồm 4 bộ phận, trong đó chỉ có nút xoang nhĩ mới có khảnăng tự động phát Giả sử trong một phút có 80 nhịp tim thì nút xoang nhĩ phát nhịp 80 Nếu nút xoang nhĩ nhận được kích thích mạnh thì cơ tim sẽ co rút mạnh hơn lúcbình nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, có bao nhiêuphát biểu sau đây đúng?I. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết nói về tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Ở trong động mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng Ở trong tĩnh mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết Ở mao mạch, máu luôn nghèo nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phátbiểu sau đây đúng?I. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có trao đổi khí qua phế nang của Tất cả các loài hô hấp bằng ống khí đều có hệ tuần hoàn Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn Viết Trung16Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu 83. Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Trong một chu kì tim, hai tâm thất co cùng Khi tâm nhĩ trái co thì tâm nhĩ phải cũng Tâm nhĩ co thì sẽ bơm máu vào động mạch vành tim để cung cấp cho tế bào cơ Nút xoang nhĩ tự động phát nhịp để điều khiển hoạt động của nói đến cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu đúng về cân bằng nội môi?I. Đảm bảo ổn định điều kiện lí, hoá trong tế bào sẽ giúp cho cơ thể hoạt động bình Khi nhiệt độ môi trường tăng, cơ thể sẽ tăng thải Trong việc chống lạnh thì tăng sinh nhiệt có vai trò quan trọng hơn giảm mất Hiện tượng cảm nắng là do trung khu chống nóng bị tê liệt khi ngoài nắng 1B. 2C. 3D. 4Câu đúng?12Nội dung1234Khi nói đến vai trò của gan trong cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sauI. Gan điều hòa áp suất thông qua sự điều hòa nồng độ Khi nồng độ glucozơ trong máu tăng cao thì gan sẽ chuyển glucozơ thànhglicôgen dự trữ, nhờ có Khi nồng độ glucozơ trong máu giảm thì gan sẽ chuyển glicôgen thành glucozơ,nhờ có Khi nồng độ glucozơ trong máu giảm và tuyến tụy tiết ra insulin giúp gan chuyểnglicôgen thành 2C. 3D. 4Câu 17. Khi nồng độ glucozơ trong máu dưới mức trung bình 0,6 gam/lit, có bao nhiêu phátbiểu đúng về sự điều tiết của gan?I. Chuyển glicogen dự trữ thành Tạo ra glucozơ mới từ aixt lăctic hoặc axit Tổng hợp glucozơ từ sản phẩm phân hủy Tăng cường sự hấp thụ glucozơ từ nước tiểu vào 18. Khi nói đến vai trò của thận trong cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?I. Thận tham gia điều hoà cân bằng áp suất thẩm thấu trong Khi nồng độ glucozo trong máu giảm, thận sẽ tăng cường chuyển hóa glycogen thànhglucozo nhờ Khi áp suất thẩm thấu trong máu giảm là thận tăng thải Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng, thận tăng cường tái hấp thu 1B. 2C. 3D. 4Câu cơ thể con người lạnh, cơ thể có những đặc điểm sinh lý phù hợp. Có baonhiêu đặc điểm sau đây đúng?I. Tăng sinh nhiệt thông qua chuyển hóa cơ Giảm mất nhiệt bằng cách co mạch máu dưới Co các cơ chân Hình thành phản xạ “run”.A. 1B. 2C. 3D. 4Nguyễn Viết Trung17Nội dung1234PHẦN THỰC VẬTTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô dung1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiNỘI DUNG CÂU HỎICâu tham gia cân bằng pH nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?I. Để duy trì pH máu có nhờ các hệ đệm prôtêinat, bicacbonat, Phổi điều hòa pH nội môi bằng cách thải Thận điều hòa pH nội môi bằng cách thải H+, tái hấp thụ Na+IV. Gan điều hòa pH nội môi bằng cách tái hấp thụ NH3A. 1B. 2C. 3D. 4Câu lao động nặng, có bao nhiêu quá trình sau đây diễn ra đúng?I. Quá trình biến đổi glicogen thành glucôzơ ở cơ diển ra Quá trình điều hòa thân nhiệt diển ra Quá trình điều hòa thân nhiệt mạnh mẽ, quá trình hô hấp Quả trình điều hòa huyết áp và thân nhiệt diễn ra 1B. 2C. 3D. 4Câu nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?1 Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.2 Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.3 Nếu tăng nhịp tim thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.4 Hoạt động thải CO2 ở phổi góp phần làm giảm độ pH nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Bị bệnh hở van tim thì thường dẫn tới làm tăng huyết Nín thở sẽ làm tăng nhịp tim nên sẽ làm tăng độ pH của Hồi hộp, lo âu sẽ làm tăng huyết Khi lượng đường trong máu tăng thì sẽ làm tăng huyết Viết Trung18Nộidung1234PHẦN THỰC VẬTNội dungTrao đổi nướcDinh dưỡng khoáng và nitơQuang hợpHô hấp1234PHẦN ĐỘNG VẬTHệ tiêu hóaHệ hô hấpHệ tuần hoànCân bằng nội môiBÁNG ĐÁP ÁN 85 CÂU ĐẾM SINH 11 CHƯƠNG I1D21A41B61D81D2A22D42A62D82D3C23C43B63D83D4C24C44B64A84CNguyễn Viết Trung5C25B45B65C85A6B26A46C66D7D27C47C67D8C28C48C68D9D29C49A69D10C30D50B70D1911D31D51C71D12C32C52C72D13C33B53A73D14B34C54C74D15C35D55B75B16D36B56B76A17 18 19D C C37 38 39A C C57 588 59A A A77 78 79A D D20C40D60A80C NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆMMÔN SINH HỌC 11 - HỌC KÌ 1NĂM HỌC 2013 - 2014BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄCâu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng. C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. Rễ. Câu 3. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chếA. thẩm thấu. B. thẩm tách. C. chủ động. D. nhập 4. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết doA. bị thừa nước. B. bị thối. C. bị thiếu nước. D. thiếu dinh dưỡng. Câu 5. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ làA. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì. C. tế bào biểu bì. D. tế bào 6. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất. B. Có khả năng ăn sâu và rộng. C. Có khả năng hướng nước. D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông 7. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?A. Con đường qua thành tế bào - không bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian Con đường qua không bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – không 8. Nước không có vai trò nào sau đây?A. Làm dung môi hòa tan các chất. B. Đảm bảo hình dạng của tế Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra. D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực 9. Đơn vị hút nước của rễ làA. tế bào rễ. B. tế bào biểu bì. C. tế bào nội bì. D. tế bào lông 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thểA. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh 11. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm 12. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lượng ATP?Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất1 0,2% 0,5%2 0,3% 0,4%3 0,4% 0,6%4 0,5% 0,2%A. 1. B. 2. C. 3. D. 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂYCâu 1. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác A. Trọng lực của trái đất. B. Áp suất của Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 2. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ1. Lực đẩy áp suất rễ 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn lá và cơ quan chứa quả, củ…5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đấtA. 1-3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch 4. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là A. lực đẩy của rể do quá trình hấp thụ nước. B. lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. C. lực liên kết giữa các phân tử nước. D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch 5. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân làA. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. D. theo chiều trọng lực của trái 6. Áp suất rễ làA. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. lực đẩy nước từ rễ lên lực hút nước từ đất vào tế bào lông độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch 7. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượngA. rỉ nhựa. B. ứ giọt. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát hơi 8. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là doI. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khíIII. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến láIV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép láA. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, 9. Lực không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là A. lực đẩy của rể do quá trình hấp thụ nước. B. lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch 10. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu làA. nước. B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng. D. Saccarôza và axit 3. THOÁT HƠI NƯỚCCâu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò A. vận chuyển nước, ion khoáng. B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hạ nhiệt độ cho lá. D. cung cấp năng lượng cho 2. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đườngA. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D. qua mô 3. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng làA. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước. D. ion 4. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí 5. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí 6. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường A. qua khí khổng, mô giậu B. qua khí khổng, cutin C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu Câu 7. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá qua cutin có đặc điểm A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí vận tốc nhỏ, không được điều vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí vận tốc nhỏ, không được điều 9. Cơ chế thoát hơi nước qua lá làA. khuếch tán. B. thẩm thấu. C. thẩm tách. D. theo chiều trọng 10. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởiA. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin. B. cơ chế đóng mở khí cơ chế cân bằng nước. D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung 11. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua A. lớp cutin. B. khí khổng. C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin. D. biểu bì thân và 12. Cân bằng nước làA. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang 4. VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNGCâu 1. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng C, H, O, N, P, K, S, Ca, Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ 2. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. 3. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo củaA. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin. Câu 4. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. thành phần của prôtêin, axít nuclêic. C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí thành phần của axit nuclêôtic, ATP,… Câu 5. Các nguyên tố đại lượng đa lượng gồm A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 6. Vai trò của kali đối với thực vật là A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic. B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào. C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá 7. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng?A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. 8. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng làA. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo 9. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng làA. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo 10. Thực vật hấp thụ kali dưới dạngA. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K+Câu 11. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thànhA. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ. C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở 12. Các nguyên tố vi lượng gồm A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, 5 - 6 . DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬTCâu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?A. NO2- và NO3-. B. NO2- và NH4+. C. NO3- và NH4+. D. NO2- và 2. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzimA. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. 3. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạngA. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được. Câu 4. Vai trò của Nitơ đối với thực vật làA. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả. B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể. Câu 5. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 6. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vàoA. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. B. dấu hiệu bên ngoài của thân dấu hiệu bên ngoài của hoa. D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây. Câu7. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì A. lượng N2 trong không khí quá thấp. B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được. C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được. D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá 8. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa. D. Qúa trình cố định 9. Bón phân hợp lí làA. phải bón thường xuyên cho sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng 10. Cố định nitơ khí quyển là quá trìnhA. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con 11. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây?A. Vi khuẩn amon hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn phản nitrat 12. Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển không nhờ vào vi khuẩn A. Azotobacter. B. C. Rhizobium. D. 7. THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM THOÁT HƠI NƯỚCVÀ THÍ NGHIỆM VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓNCâu 1. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các Câu 7. Bào quan thực hiện quang hợp làA. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribôxôm. Câu 8. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten. C. Diệp lục a và xantôphyl. D. Diệp lục và 9. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ?A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten. C. Carôten và xantôphyl. D. Diệp lục và 10. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. 11. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ởA. chất nền strôma. B. màng tilacôit. C. xoang tilacôit. D. ti 12. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng?A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản 13. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a và b. D. Diệp lục a, b và 14. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước H2O sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ôxi O2?A. 6. B. 12. C. 24. D. 9. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 và CAMCâu 1. Pha sáng là gì? A. Là pha cố định Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh 2. Pha sáng diễn ra ở A. strôma. B. tế bào chất. C. tilacôit. D. 3. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy đủ nhất?Ánh sáng mặt trời Diệp lục A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và 4. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là A. ribulôzơ-1, 5 điP. B. APG. C. AlPG. D. 5. Sản phẩm của pha sáng gồm A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2. C. Cacbohiđrat, CO2. D. ATP, 6. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, 7. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, 8. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit?A. Ribulôzơ 1,5 điP. B. APG. C. AlPG. D. 9. Phân tử ôxi O2 được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H2O quang phân li H2O ở pha sáng. B. CO2 cố định CO2 ở pha tối. C. CO2 quang phân li CO2 ở pha sáng. D. Khử APG ở chu trình 10. Phân tử ôxi O2 nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H2O quang phân li H2O ở pha sáng. B. CO2 cố định CO2 ở pha tối. C. CO2 quang phân li CO2 ở pha sáng. D. AlPG ở chu trình 11. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O2. Câu 12. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin làA. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP ribulôzơ-1,5 điP.B. Cố định CO2 à tái sinh RiDP ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat à khử APG thành Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat à cố định Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat à cố định CO2. Câu 13. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc. C. Sống ở vùng nhiệt Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Câu 14. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi. B. Quá trình cố định CO2. C. Quá trình quang phân li Sự biến đổi trạng thái của diệp lục từ dạng bình thường sang dạng kích thích. Câu 15. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền strôma. D. Ở 16. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vàoA. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá. D. sự khác nhau ở các phản ứng 17. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật 18. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm 19. Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, 20. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng làA. CAM → C3 → C4. B. C3 → C4 → C4 → C3 → CAM. D. C4 → CAM → 21. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ làA. CO2. B. H2O. C. APG. D. 22. Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp?A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Chu trình Canvin. D. Quang phân li 10. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNHĐẾN QUANG HỢPCâu 1. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?A. Cam, đỏ. B. Xanh tím, cam. C. Đỏ, lục. D. Xanh tím, 2. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng xanh tím. C. Ánh sáng đỏ, lục. D. Ánh sáng xanh tím, 3. Nguyên tố khoáng điều tiết độ mở khí khổng là A. K. B. Mg. C. Mn. D. P. Câu 4. Vì sao lá cây có màu xanh lục? A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh Vì nhóm sắc tố phụ carôtênôit hấp thụ ánh sáng màu xanh Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 5. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng?A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 – 450C rồi sau đó giảm 6. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông quaA. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNGCâu 1. Năng suất kinh tế là gì?A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh tế. B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong 2. Năng suất sinh học là gì?A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong 3. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?A. 80 – 85%. B. 85 – 90%. C. 90 – 95%. D. Trên 95%.Câu 4. Đâu khơng phải là cách tăng năng suất cây trồng?A. Tăng diện tích lá. B. Tăng cường độ quang Tăng hệ số kinh tế. D. Tăng cường độ hơ 5. Để giải thích được q trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân tíchA. thành phần hóa học các sản phẩm cây thành phần hóa học các ngun liệu cây thành phần hóa học của CO2 và thành phần hóa học các chất 6. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các ngun tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu?A. Từ các chất khống. B. Từ các chất hữu Từ H2O và CO2 thơng qua q trình quang hợp. D. Từ ơxi phân tử O2 lấy từ khơng khí, từ H2O và CO2 thơng qua q trình quang 12. HƠ HẤP Ở THỰC VẬTCâu 1. Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?A. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp à Chu trình Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô Chuỗi chuyền electron hô hấp à Đường phân à Chu trình Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron. Câu 2. Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo raA. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP. Câu 3. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm A. CO2, H2O, năng lượng. C. O2, H2O, năng lượng. B. CO2, H2O, O2. D. CO2, O2, năng 4. Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóngA. 38 ATP. B. 30 ATP. C. 40 ATP. D. 32 5. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vò trí nào trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 6. Giai đoạn đường phân xảy ra ở vò trí nào trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 7. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo raA. 1 axit piruvic + 1 ATP. B. 2 axit piruvic + 2 ATP. C. 3 axit piruvic + 3 ATP. D. 4 axit piruvic + 4 8. Hô hấp kò khí ở TV xảy ra trong môi trường nào?A. Thiếu O2. B. Thiếu CO2. C. Thừa O2. D. Thừa 9. Đâu khơng phải là vai trò của hơ hấp ở thực vật?A. Giải phóng năng lượng ATP. B. Giải phóng năng lượng dạng Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu 10. Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng nhất?A. Lên men. phân. C. Hô hấp hiếu khí. D. Hô hấp kò 11. Sơ đồ nào sau đây biểu thò cho giai đoạn đường phân? A. Glucôzơ à axit lactic. B. Glucôzơ à Côenzim A. C. Axit piruvic à Côenzim A. D. Glucôzơ à Axit 12. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính làA. mạng lưới nội chất. B. không bào. C. ti thể. D. lục lạp. Câu 13. Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung làA. chuổi chuyển êlectron. B. chu trình crep. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl – CoA. Câu 14. Hơ hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào? A. Lục lạp, lizơxơm, ty thể. B. Lục lạp, Perơxixơm, ty Lục lạp, bộ máy gơngi, ty thể. D. Lục lạp, Ribơxơm, ty 15. Qúa trình hơ hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vìA. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là ngun liệu của hơ mỗi lồi chỉ hơ hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát hơ hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt 16. Phương trình tổng qt của hơ hấp được viết đúng làA. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + 36 – 38 ATP + 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + 36 – 38 ATP + C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + 36 – 38 ATP + C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + 34 – 36 ATP + 17. Hơ hấp sáng làA. q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngồi q trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngồi q trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngồi q trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngồi 18. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiệnA. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy cường độ ánh sáng cao, O2 cạn cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy 19. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về hơ hấp sáng?A. Hơ hấp sáng là q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngồi Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy Hơ hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perơxixơm, ty Hơ hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, khơng tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp 30 – 50%.Câu 20. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về mối quan hệ giữa hơ hấp và mơi trường ngồi?A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hơ hấp tăng do tốc độ các phản ứng enzim tăng.B. Cường độ hơ hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2. D. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ 13. THỰC HÀNH PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARƠTENƠITCâu 1. Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?A. Lá xanh. B. Lá xà lách. C. Củ cà rốt. D. Củ khoai mì. Câu 2. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây? A. Cồn 900 hoặc benzen. B. Cồn 900 hoặc NaCl. C. Nước và Axêtôn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc 3. Sắc tố quang hợp hòa tan hoàn toàn trong môi trường A. nước. B. cồn 900. C. muối NaCl. D. nước và cồn 4. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn?A. Xantophyl. B. Carôtenôit. C. Diệp lục. D. 5. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?A. Xà lách, rau ngót, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả Các loại rau có lá xanh tươi. D. Các loại hạt như lúa gạo, ngô, 6. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?A. Xà lách, rau ngót, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả Các loại rau có lá xanh tươi. D. Các loại hạt như lúa gạo, ngô, 7. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ, cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc 14. THỰC HÀNH PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬTCâu 1. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau 1 Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh. 2 Vì không khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục.3 Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh. 4 Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vôi trong. 5 Nước sẽ đẩy không khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm. 6 Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt. Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng làA. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6. B. 2 → 1 → 3 → 4 → 6 → 5.C. 1 → 3 → 4 → 6 → 5 → 2. D. 2 → 3 → 4 → 1 → 5 → 6.Câu 2. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong thế nào ?A. Nước vôi trong bị vẩn đục. B. Nước vôi trong vẫn trong như ban Nước vôi trong ngã sang màu hồng. D. Nước vôi trong ngã sang màu xanh da 3. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong bị vẩn đục, điều này đã chứng minhA. hô hấp đã tạo ra khí O2. B. hô hấp đã tạo ra khí hô hấp đã tạo ra năng lượng ATP. D. hô hấp đã tạo ra hơi 4. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện tượng gì sẽ xảy ra ?A. ngọn lửa cháy bình thường. B. ngọn lửa cháy bùng ngọn lửa bị tắt ngay. D. ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian 5. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là doA. hô hấp tạo ra nhiệt. B. hô hấp tạo ra năng lượng hô hấp tạo ra nước. D. hô hấp tạo ra khí TẬP CHƯƠNG I VỀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬTCâu 1. Quan sát hình số 1, hãy chú thích số 1 và số 2 trên hình lần lượt là chất gì trong q trình quang hợp ?A. CO 2 và O2. B. ATP, C6H12O6 và O2 và 2. Quan sát hình số 2, hãy chú thích số 3 và số 4 trên hình lần lượt là tên gì trong cây ?A. mạch gỗ và mạch mạch rây và mạch mạch gỗ và mạch mạch rây và mạch 3. Quan sát hình số 3, cho biết các con số 1 và 2 trong hình lần lượt được chú thích bởi các chất nào sau đây ?A. O2 và C6H12O6 và ATP và ADP + pi H3PO4Câu 4. Trong một thí nghiệm, 1 cây được cung cấp có chứa đồng vò oxi 18 và các đồng vò này đã có mặt trong phân tử glucôzơ, chất cung cấp là chất gì trong các chất sau?A. H2O. B. O2. C. CO2. D. ATP. 1212Nước3 4Chất hữu cơ1 23 45 6 7Hình 1Hình 2Hình 3 Ngày đăng 15/02/2015, 1500 NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 - HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 - 2014 BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng. C. Nước và các chất khí. D. O 2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước. Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. Rễ. Câu 3. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế A. thẩm thấu. B. thẩm tách. C. chủ động. D. nhập bào. Câu 4. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do A. bị thừa nước. B. bị thối. C. bị thiếu nước. D. thiếu dinh dưỡng. Câu 5. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì. C. tế bào biểu bì. D. tế bào vỏ. Câu 6. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước? A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất. B. Có khả năng ăn sâu và rộng. C. Có khả năng hướng nước. D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút. Câu 7. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào? A. Con đường qua thành tế bào - không bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào. C. Con đường qua không bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào. Câu 8. Nước không có vai trò nào sau đây? A. Làm dung môi hòa tan các chất. B. Đảm bảo hình dạng của tế bào. C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra. D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật. Câu 9. Đơn vị hút nước của rễ là A. tế bào rễ. B. tế bào biểu bì. C. tế bào nội bì. D. tế bào lông hút. Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào. D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật. Câu 11. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào? A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm tách. Câu 12. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K + cần phải tiêu tốn năng lượng ATP? Nồng độ ion K + ở rễ Nồng độ ion K + ở đất 1 0,2% 0,5% 2 0,3% 0,4% 3 0,4% 0,6% 4 0,5% 0,2% A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. BÀI 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY Câu 1. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác A. Trọng lực của trái đất. B. Áp suất của lá. C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất. D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. Câu 2. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ 1. Lực đẩy áp suất rễ 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá 3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ 4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn lá và cơ quan chứa quả, củ… 5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất A. 1-3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4 Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây. C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ. Câu 4. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là A. lực đẩy của rể do quá trình hấp thụ nước. B. lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. C. lực liên kết giữa các phân tử nước. D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 5. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân là A. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. D. theo chiều trọng lực của trái đất. Câu 6. Áp suất rễ là A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. lực đẩy nước từ rễ lên thân. C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút. D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất. Câu 7. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng A. rỉ nhựa. B. ứ giọt. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát hơi nước. Câu 8. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV. Câu 9. Lực không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là A. lực đẩy của rể do quá trình hấp thụ nước. B. lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ. Câu 10. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là A. nước. B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng. D. Saccarôza và axit amin. BÀI 3. THOÁT HƠI NƯỚC Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò A. vận chuyển nước, ion khoáng. B. cung cấp CO 2 cho quá trình quang hợp. C. hạ nhiệt độ cho lá. D. cung cấp năng lượng cho lá. Câu 2. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường A. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D. qua mô giậu. Câu 3. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước. D. ion khoáng. Câu 4. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng. Câu 5. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng. Câu 6. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường A. qua khí khổng, mô giậu B. qua khí khổng, cutin C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu Câu 7. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá qua cutin có đặc điểm A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 9. Cơ chế thoát hơi nước qua lá là A. khuếch tán. B. thẩm thấu. C. thẩm tách. D. theo chiều trọng lực. Câu 10. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin. B. cơ chế đóng mở khí khổng. C. cơ chế cân bằng nước. D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh. Câu 11. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua A. lớp cutin. B. khí khổng. C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin. D. biểu bì thân và rễ. Câu 12. Cân bằng nước là A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây. B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây. C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào. D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp. BÀI 4. VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG Câu 1. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. Câu 2. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng? A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. Canxi. Câu 3. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin. Câu 4. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. thành phần của prôtêin, axít nuclêic. C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. D. thành phần của axit nuclêôtic, ATP,… Câu 5. Các nguyên tố đại lượng đa lượng gồm A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. Câu 6. Vai trò của kali đối với thực vật là A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic. B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào. C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. Câu 7. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng? A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt. Câu 8. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim. Câu 9. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim. Câu 10. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali C. K 2 SO 4 hoặc KCl D. K + Câu 11. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ. C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá. D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa. Câu 12. Các nguyên tố vi lượng gồm A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni. BÀI 5 - 6 . DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT Câu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được? A. NO 2 - và NO 3 - . B. NO 2 - và NH 4 + . C. NO 3 - và NH 4 + . D. NO 2 - và N 2 . Câu 2. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim A. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. nitrôgenaza. Câu 3. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được. C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được. Câu 4. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả. B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể. Câu 5. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP. C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 6. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây. C. dấu hiệu bên ngoài của hoa. D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây. Câu7. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N 2 trong không khí vì A. lượng N 2 trong không khí quá thấp. B. lượng N 2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được. C. phân tử N 2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được. D. do lượng N 2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn. Câu 8. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ? A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa. C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa. D. Qúa trình cố định đạm. Câu 9. Bón phân hợp lí là A. phải bón thường xuyên cho cây. B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất. C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K. D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách. Câu 10. Cố định nitơ khí quyển là quá trình A. biến N 2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí. B. biến N 2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm. C. biến N 2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ. D. biến N 2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người. Câu 11. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây? A. Vi khuẩn amon hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa. Câu 12. Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển không nhờ vào vi khuẩn A. Azotobacter. B. C. Rhizobium. D. Anabaena. BÀI 7. THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM THOÁT HƠI NƯỚC VÀ THÍ NGHIỆM VAI TRÒ CỦA PHÂN BÓN Câu 1. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau 1 Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo thành hệ thống kín. 2 Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng 3 Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô màu xanh da trời đặt đối xứng nhau qua 2 mặt của lá. 4 So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian. Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là A. 1 → 2 → 3 → 4. B. 2 → 3 → 1 → 4. C. 3 → 2 → 1 → 4. D. 3 → 1 → 2 → 4. Câu 2. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới đây là đúng với thực tế? A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời. B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng. C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so với mặt trên lá. D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so với mặt dưới lá. BÀI 8. QUANG HỢP Ở THỰC VẬT Câu 1. Trong phương trình tổng quát của quang hợp 1 và 2 là những chất nào? 61 + 12H 2 O 2 + 6O 2 + 6H 2 O A. 1 CO 2, 2 C 6 H 12 O 6. B. 1 C 6 H 12 O 6, 2 CO 2. C. 1 O 2, 2 C 6 H 12 O 6. D. 1 O 2, 2 CO 2. Câu 2. Trong phương trình tổng quát của quang hợp phân tử CO 2 cây lấy từ A. đất qua tế bào lông hút của rễ. B. không khí qua khí khổng của lá. C. nước qua tế bào lông hút của rễ. D. chất hữu cơ bởi quá trình tổng hợp của cây. Câu 3. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là A. có khí khổng. B. có hệ gân lá. C. có lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn. Câu 4. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO 2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá A. có khí khổng. B. có hệ gân lá. C. có lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn. Câu 5. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật. B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng. C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng. D. Điều hòa không khí. Câu 6. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm A. diệp lục a và diệp lục b. B. diệp lục a và carôtenôit. C. diệp lục b và carotenoit. D. diệp lục và carôtenôit. Câu 7. Bào quan thực hiện quang hợp là A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribôxôm. Câu 8. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten. C. Diệp lục a và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit. Câu 9. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten. C. Carôten và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit. Câu 10. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây? A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribôxôm. Câu 11. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở A. chất nền strôma. B. màng tilacôit. C. xoang tilacôit. D. ti thể. Câu 12. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng? A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng. Câu 13. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a và b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 14. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước H 2 O sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ôxi O 2 ? A. 6. B. 12. C. 24. D. 48. BÀI 9. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C 3 , C 4 và CAM Câu 1. Pha sáng là gì? A. Là pha cố định CO 2. B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng. D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng. Câu 2. Pha sáng diễn ra ở A. strôma. B. tế bào chất. C. tilacôit. D. nhân. Câu 3. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy đủ nhất? Ánh sáng mặt trời Diệp lục A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C 6 H 12 O 6 . Câu 4. Chất nhận CO 2 đầu tiên ở nhóm thực vật C 3 là A. ribulôzơ-1, 5 điP. B. APG. C. AlPG. D. PEP. Câu 5. Sản phẩm của pha sáng gồm A. ADP, NADPH, O 2. B. ATP, NADPH, O 2. C. Cacbohiđrat, CO 2. D. ATP, NADPH. Câu 6. Nhóm thực vật C 3 bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. Câu 7. Nhóm thực vật C 4 bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. Câu 8. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit? A. Ribulôzơ 1,5 điP. B. APG. C. AlPG. D. C 6 H 12 O 6. Câu 9. Phân tử ôxi O 2 được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H 2 O quang phân li H 2 O ở pha sáng. B. CO 2 cố định CO 2 ở pha tối. C. CO 2 quang phân li CO 2 ở pha sáng. D. Khử APG ở chu trình Canvin. Câu 10. Phân tử ôxi O 2 nằm trong chất hữu cơ C 6 H 12 O 6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H 2 O quang phân li H 2 O ở pha sáng. B. CO 2 cố định CO 2 ở pha tối. C. CO 2 quang phân li CO 2 ở pha sáng. D. AlPG ở chu trình Canvin. Câu 11. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối? A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O 2 . Câu 12. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là A. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP ribulôzơ-1,5 điP. B. Cố định CO 2 à tái sinh RiDP ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat à khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat à cố định CO 2 . D. Cố định CO 2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat à cố định CO 2 . Câu 13. Nhóm thực vật C 3 được phân bố như thế nào? A. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng sa mạc. C. Sống ở vùng nhiệt đới. D. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Câu 14. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp? A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi. B. Quá trình cố định CO 2 . C. Quá trình quang phân li nước. D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục từ dạng bình thường sang dạng kích thích. Câu 15. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền strôma. D. Ở tilacôit. Câu 16. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C 3 , C 4 , CAM chủ yếu dựa vào A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này. B. sản phẩm cố định CO 2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon. C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá. D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng. Câu 17. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật C3. Câu 18. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO 2 vào ban đêm? A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này. B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm. C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO 2 . D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. Câu 19. Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền. C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam. Câu 20. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là A. CAM → C3 → C4. B. C3 → C4 → CAM. C. C4 → C3 → CAM. D. C4 → CAM → C3. Câu 21. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là A. CO 2 . B. H 2 O. C. APG. D. ALPG. Câu 22. Ở rêu, chất hữu cơ C 6 H 12 O 6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp? A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Chu trình Canvin. D. Quang phân li nước. BÀI 10. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP Câu 1. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào? A. Cam, đỏ. B. Xanh tím, cam. C. Đỏ, lục. D. Xanh tím, đỏ. Câu 2. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng xanh tím. C. Ánh sáng đỏ, lục. D. Ánh sáng xanh tím, đỏ. Câu 3. Nguyên tố khoáng điều tiết độ mở khí khổng là A. K. B. Mg. C. Mn. D. P. Câu 4. Vì sao lá cây có màu xanh lục? A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. Vì nhóm sắc tố phụ carôtênôit hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. Câu 5. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng? A. Nồng độ CO 2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. B. Từ điểm bão hòa CO 2 trở đi, nồng độ CO 2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần. C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 – 45 0 C rồi sau đó giảm mạnh. Câu 6. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO 2 . C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp. D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG Câu 1. Năng suất kinh tế là gì? A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh tế. B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật. C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt. Câu 2. Năng suất sinh học là gì? A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật. C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt. Câu 3. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. 80 – 85%. B. 85 – 90%. C. 90 – 95%. D. Trên 95%. Câu 4. Đâu khơng phải là cách tăng năng suất cây trồng? A. Tăng diện tích lá. B. Tăng cường độ quang hợp. C. Tăng hệ số kinh tế. D. Tăng cường độ hơ hấp. Câu 5. Để giải thích được q trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân tích A. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng. B. thành phần hóa học các ngun liệu cây trồng. C. thành phần hóa học của CO 2 và H 2 O. D. thành phần hóa học các chất khống. Câu 6. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các ngun tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu? A. Từ các chất khống. B. Từ các chất hữu cơ. C. Từ H 2 O và CO 2 thơng qua q trình quang hợp. D. Từ ơxi phân tử O 2 lấy từ khơng khí, từ H 2 O và CO 2 thơng qua q trình quang hợp. BÀI 12. HƠ HẤP Ở THỰC VẬT Câu 1. Các giai đoạn hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp à Chu trình Crep. B. Chu trình Crep à Đường phân à Chuỗi chuyền electron hô hấp. C. Chuỗi chuyền electron hô hấp à Đường phân à Chu trình Crep. D. Đường phân à Chu trình Crep à Chuỗi chuyền electron. Câu 2. Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP. Câu 3. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm A. CO 2 , H 2 O, năng lượng. C. O 2 , H 2 O, năng lượng. B. CO 2 , H 2 O, O 2 . D. CO 2 , O 2 , năng lượng. Câu 4. Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng A. 38 ATP. B. 30 ATP. C. 40 ATP. D. 32 ATP. Câu 5. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vò trí nào trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 6. Giai đoạn đường phân xảy ra ở vò trí nào trong tế bào? A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp. Câu 7. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra A. 1 axit piruvic + 1 ATP. B. 2 axit piruvic + 2 ATP. C. 3 axit piruvic + 3 ATP. D. 4 axit piruvic + 4 ATP. Câu 8. Hô hấp kò khí ở TV xảy ra trong môi trường nào? A. Thiếu O 2 . B. Thiếu CO 2 . C. Thừa O 2 . D. Thừa CO 2 . Câu 9. Đâu khơng phải là vai trò của hơ hấp ở thực vật? A. Giải phóng năng lượng ATP. B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt. C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ. Câu 10. Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng nhất? A. Lên men. phân. C. Hô hấp hiếu khí. D. Hô hấp kò khí. Câu 11. Sơ đồ nào sau đây biểu thò cho giai đoạn đường phân? A. Glucôzơ à axit lactic. B. Glucôzơ à Côenzim A. C. Axit piruvic à Côenzim A. D. Glucôzơ à Axit piruvic. Câu 12. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là A. mạng lưới nội chất. B. không bào. C. ti thể. D. lục lạp. Câu 13. Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là A. chuổi chuyển êlectron. B. chu trình crep. C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl – CoA. Câu 14. Hơ hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào? A. Lục lạp, lizơxơm, ty thể. B. Lục lạp, Perơxixơm, ty thể. C. Lục lạp, bộ máy gơngi, ty thể. D. Lục lạp, Ribơxơm, ty thể. Câu 15. Qúa trình hơ hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi. B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là ngun liệu của hơ hấp. C. mỗi lồi chỉ hơ hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định. D. hơ hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt độ. Câu 16. Phương trình tổng qt của hơ hấp được viết đúng là A. 6CO 2 + 12H 2 O → C 6 H 12 O 6 + 6O 2 + 6H 2 O + 36 – 38 ATP + Nhiệt. B. 6CO 2 + C 6 H 12 O 6 → 6H 2 O + 6O 2 + 6H 2 O + 36 – 38 ATP + Nhiệt. C. C 6 H 12 O 6 + 6O 2 + 6H 2 O → 6CO 2 + 12H 2 O + 36 – 38 ATP + Nhiệt. D. C 6 H 12 O 6 + 6O 2 + 6H 2 O → 6CO 2 + 12H 2 O + 34 – 36 ATP + Nhiệt. Câu 17. Hơ hấp sáng là A. q trình hấp thụ O 2 và giải phóng CO 2 ở ngồi sáng. B. q trình hấp thụ CO 2 và giải phóng O 2 ở ngồi sáng. C. q trình hấp thụ H 2 O và giải phóng O 2 ở ngồi sáng. D. q trình hấp thụ H 2 O, CO 2 và giải phóng C 6 H 12 O 6 ở ngồi sáng. Câu 18. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện A. CO 2 cạn kiệt, O 2 tích lũy nhiều. B. O 2 cạn kiệt, CO 2 tích lũy nhiều. C. cường độ ánh sáng cao, O 2 cạn kiệt. D. cường độ ánh sáng thấp, CO 2 tích lũy nhiều. Câu 19. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về hơ hấp sáng? A. Hơ hấp sáng là q trình hấp thụ O 2 và giải phóng CO 2 ở ngồi sáng. B. Hơ hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO 2 cạn kiệt, O 2 tích lũy nhiều. C. Hơ hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perơxixơm, ty thể. D. Hơ hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, khơng tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp 30 – 50%. Câu 20. Nội dung nào sau đây nói khơng đúng về mối quan hệ giữa hơ hấp và mơi trường ngồi? A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hơ hấp tăng do tốc độ các phản ứng enzim tăng. B. Cường độ hơ hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước. C. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO 2 . D. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O 2 . BÀI 13. THỰC HÀNH PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARƠTENƠIT [...]... VẬT Câu 1 Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hơ hấp tạo ra khí CO 2 qua các thao tác sau 1 Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh 2 Vì khơng khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vơi trong bị vẩn đục 3 Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh 4 Cho đầu ngồi của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vơi trong 5 Nước... thủy tinh 4 Cho đầu ngồi của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vơi trong 5 Nước sẽ đẩy khơng khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm 6 Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là A 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6 B 2 → 1 → 3 → 4 → 6 → 5 C 1 → 3 → 4 → 6 → 5 → 2... 3 Quan sát hình số 3, cho biết các con số 1 và 2 trong hình lần lượt được chú thích bởi các chất nào sau đây ? A O2 và CO2 B C6H12O6 và O2 C ATP và NADPH D ADP + pi H3PO4 Hình 3 Câu 4 Trong một thí nghiệm, 1 cây được cung cấp có chứa đồng vò oxi 18 và các đồng vò này đã có mặt trong phân tử glucôzơ, chất cung cấp là chất gì trong các chất sau? A H2O B O2 C CO2 D ATP . NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 - HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013 - 2014 BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ Câu 1. Rễ. nhà khoa học tiến hành phân tích A. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng. B. thành phần hóa học các ngun liệu cây trồng. C. thành phần hóa học của CO 2 và H 2 O. D. thành phần hóa học các. ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP ribulôzơ-1,5 điP. B. Cố định CO 2 à tái sinh RiDP ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat à khử APG thành ALPG. C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - Xem thêm -Xem thêm NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11, NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11, Ngày đăng 06/07/2014, 0700 Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn NGÂN HÀNG CÂU HỎI Câu hỏi trắc nghiệm khách quan – Lớp 11 chương trình chuẩn CHƯƠNG I CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A-CHUYỂN HÓA VẬT CHÂT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC BÀI 1 SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỂ 1, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu 2, Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào A. Građien nồng độ chất tan B. Hiệu điện thế màng C. Trao đổi chất của tế bào D. Cung cấp năng lượng 3, Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính 4, Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua A. Khí khổng. B. Tế bào nội bì. C . Tế bào lông hút D. Tế bào biểu bì. 5. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất 6, Cây rau riếp chứa bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cơ thể? A . 94% B. 90% C. 85%. D. 80% 7, Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường A. Gian bào và tế bào chất B. Gian bào và tế bào biểu bì C. Ggian bào và màng tế bào D. Gian bào và tế bào nội bì 8, Cây xương rồng khổng lồ ở Mĩ tới 30 m và hấp thụ 2,5 tấn nước / ngày tới 25 m và hấp thụ 2 tấn nước / ngày C. Cao tới 20 m và hấp thụ 1,5 tấn nước / ngày D. Cao tới 15 m và hấp thụ 1 tấn nước / ng Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn 9, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu * 10, Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết vì cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường B. lông hút bị chết C. cân bàng nước trong cây bị phá hủy D. tất cả đều đúng * 11, Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào ? A. phá hủy hệ vi sinh vật đất có lợi B. ảnh hưởng xấu đến tính chất của đất. C. làm giảm ô nhiễm môi trường. D. tất cả đều sai * 12, Nhiều loài thực vật không có lông hút rễ cây hấp thụ các chất bằng cách A. cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể B. một số thực vật cạn Thông, sồi… hấp thụ các chất nhờ nấm rễ C. nhờ rễ chính D. cả A và B BÀI 2 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY 13 . Tế bào mạch gỗ của cây gồm A, Quản bào và tế bào nội bì. bào và tế bào lông hút. C. Quản bào và mạch ống. D. Quản bào và tế bào biểu bì. 14 . Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. Lá và rễ B. Giữa cành và lá rễ và thân thân và lá 15 . Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá A . Lực đẩy áp suất rễ B . Lực hút do thoát hơi nước ở lá liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. 16, Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu A. Nước và các ion khoáng B. Amit và hooc môn C. Axitamin và vitamin D. Xitôkinin và ancaloit BÀI 3 THOÁT HƠI NƯỚC 17. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do lực đầu trên của dòng mạch rây. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây. C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ. 18. Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi A. Đưa cây vào trong tối B. Đưa cây ra ngoài ánh sáng C. Tưới nước cho cây D. Tưới phân cho cây Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn 19. Cơ quan thoát hơi nước của cây là A. Cành B. Lá C. Thân D. Rễ 20. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là A, Tăng lượng nước cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Cân bằng khoáng cho cây D. Làm giảm lượng khoáng trong cây *21 Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do A. các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt B. sự thoát hơi nước yếu C. độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước D. cả A và C * 22, Cây bạch đàn có chiều cao hàng trăm mét thuộc họ A. sim B. đay C. nghiến D. sa mộc BÀI 4 VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG 23. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. 24. Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+ B. Ca 2+ C. Fe 3+ D. Na + 25. Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật? A. Hoạt hóa nhiều E, tổng hợp dịêp lục. cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa E. phần của Xitôcrôm. D. A và C 26. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật? A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP B. Hoạt hóa En zim. thành phần của màng tế bào. D. Là thành phần củc chất diệp lụcXitôcrôm 27. Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật? cho sự trao đổi Ni tơ B. Quang phân li nước, cân bằng ion C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh D. Mở khí khổng 28. Cây hấp thụ Can xi ở dạng A. CaSO 4 B. CaOH 2 C. Ca 2+ D. CaCO 3 29. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng A. H 2 SO 4 B. SO 2 C. SO 3 D. SO 4 2- Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn 30. Cây hấp thụ Ka li ở dạng A. K 2 SO 4 B. KOH C. K + D. K 2 CO 3 BÀI 5, 16 DINH DƯỠNG NI TƠ 31. Nguyên tố ni tơ có trong thành phần của A. Prôteein và Axitnulêic B. Lipit C. Saccarit D. Phốt 32. Cây hấp thụ nitơ ở dạng A. N 2+ , NO - 3 B. N 2+ , NH 3 + C . NH + 4 , NO - 3 D. NH 4 - , NO + 3 33, Vai trò sinh lí của ni tơ gồm A. vai tró cấu trúc, vai trò điều tiết. B. vai trò cấu trúc C. vai trò điều tiết D. tất cả đều sai 34, Quá trình khử nitơrát là A. quá trình chuyển hóa NO 3 - thành NH 4 + B. quá trình chuyển hóa NO 3 - thành NO 2 - C. quá trình chuyển hóa NH 4 + thành NO 2 - D. quá trình chuyển hóa NO 2 - thành NO 3 - 35, Quá trình đồng hóa NH 4 + trong mô thực vật gồm mấy con đường? A. Gồm 2 con đường – A min hóa, chuyển vị A min B. Gồm 3 con đường – A min hóa, chuyển vị A min, hình thành A mít C. Gồm 1 con đường – A min hóa D. tất cả đều sai 36, Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là A. Ni tơ trong không khí B. Ni tơ trong đất C. Ni tơ trong nước D. Cả A và B BÀI 8 QUANG HỢP Ở THỰC VẬT 37. Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp 38. Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp? A. Diệp lục a B. Diệp lục b C. Diệp lục a. b D. Diệp lục a, b và carôtenôit. 39. Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A .Có cuống lá. B. Có diện tích bề mặt lớn. C. Phiến lá mỏng. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới. Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn * 40. Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp A. màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng B. xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp C. chất nềnstrôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp D. ca 34 phương án trên *41. Vì sao lá có màu lục? A. Do lá chứa diệp lục B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím *42. Diệp lục có màu lục vì A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím BÀI 9 QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C 3 , C 4 VÀ CAM 43. Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. NADPH, O 2 B. ATP, NADPH C. ATP, NADPH và O 2 D. ATP và CO 2 44. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C 6 H 12 C 6 ở cây mía là A. Quang phân li nước B. Chu trình CanVin C. Pha sáng. D. Pha tối. 45. Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO 2 ở nhóm thực vật C 3 , C 4 và CAM A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá B. Chất nhận CO 2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG D. Có 2 loại lực lạp 46 . O 2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? A. Quang phân li nước B. Phân giải ATP xi hóa glucôzơ D. Khử CO 2 * 47. Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C 4 là A. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic nhận CO 2 là PEP. chu trình C 4 và chu trình CanVin D. Cả 3 phương án trên * 48. Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C 4 là A. về không gian và thời gian B. về bản chất C. về sản phẩm ổn định đầu tiên D. Về chất nhận CO 2 Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn BÀI 10 ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP 49. Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là A. 15 0 C -> 25 0 C B. 35 0 C -> 45 0 C C. 45 0 C -> 55 0 C D. 25 0 C -> 35 0 C 50. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ A. H 2 O B. CO 2 C. Các chất khoáng D. Nitơ 51. Cường độ ánh sáng tăng thì A. Ngừng quang hợp B. Quang hợp giảm C. Quang hợp tăng D. Quang hợp đạt mức cực đại 52. Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là A. Xanh lục B. Vàng C. Đỏ. D. Da cam 53. Nước ảnh hưởng đến quang hợp nguyên liệu quang hợp B. Điều tiết khí khổng C. Ảnh hưởng đến quang phổ D. Cả A và B Bài 11 QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG 54. Tăng năng suất cây tròng thông qua sự điều khiển quang hợp là A. Tăng diện tích lá. cường độ quang hợp. hệ số kinh tế D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế sao thực vật C 4 có năng suất cao hơn thực vật C 3 A. Tận dụng được nồng độ CO 2 B. Tận dụng được ánh sáng cao. C. Nhu cầu nước thấp D. Không có hô hấp sáng * 56. BÀI 12 HÔ HẤP Ở THỰC VẬT 57. Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? cấp năng lượng chống chịu khả năng chống chịu ra các sản phẩm trung gian dịch cho cây 58. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep chuyền điện tử electron phân hợp axetyl – CoA E. Khử piruvat thành axit lactic 59. Quá trình hô hấp sáng là quá trình A. Hấp thụ CO 2 và giải phóng O 2 trong bóng tối B. Hấp thụ CO 2 và giải phóng O 2 ngoài sáng C. Hấp thụ O 2 và giải phóng CO 2 trong bóng tối D. Hấp thụ O 2 và giải phóng CO 2 ngoài sáng 60. Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu? Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn bào chất B. Màng trong ti thể ti thể D. Quan điểm khác 6 1. Nhận định nào sau đây là đúng nhất? A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau C. Nồng độ CO 2 cao sẽ ức chế hô hấp D. Cả 3 phương án trên đều đúng 62. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep chuyền điện tử electron phân hợp axetyl – CoA *63. Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong đường phân ? A. 2 phân tử B. 4 phân tử C. 6 phân tử D. 36 phân tử * bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình lên men ? A. 6 phân tử B. 4 phân tử C. 2 phân tử D. 36 phân tử * 65. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí ? A. 32 phân tử B. 34 phân tử C. 36 phân tử D. 38 phân tử * 66. So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men A. 19 lần B. 18 lần C. 17 lần D. 16 lần *67. Vai trò của ôxi đối với hô hấp của cây là A. phân giải hoàn toàn nguyên liệu hô hấp B. giải phóng CO 2 và H 2 O C. tích lũy nhiều năng lượng so với lên men D. cả 3 phương án trên Bài 13 THỰC HÀNH- PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT 68. Thời gian tiến hành chiết rút carôtenôít đạt hiệu quả nhất là A. 20 -> 30 phút B. 25 -> 30 phút C. 30 -> 35 phút D. 20 -> 25 phút 69. Thời gian tiến hành chiết rút diệp lục đạt hiệu quả nhất là A. 20 -> 30 phút B. 25 -> 30 phút C. 30 -> 35 phút D. 20 -> 25 phút 70. Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôít người ta dùng A. Nước cất B. Cồn 90 -> 96 o C. H 2 SO 4 D. NaCl B – CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT Bài 15, 16 TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn 71, Tiêu hóa là quá trình A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ B. tạo các chất dinh dưỡng và NL đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và NL D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được 72, Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa A. trong không bào tiêu hóa. túi tiêu hóa C. trong ống tiêu hóa. D. cả A và C 73, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là A. miệng -> ruột non -> dạ dày -> hầu -> ruột già -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột non -> ruột già -> hậu môn C. miệng -> ruột non -> thực quản -> dạ dày -> ruột già -> hậu môn D. miệng -> dạ dày -> ruột non -> thực quản -> ruột già -> hậu môn 74, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của giun đất là A. miệng -> hầu -> thực quản -> diều -> mề -> ruột -> hậu môn. B. miệng -> hầu -> mề -> thực quản ->diều -> ruột -> hậu môn. C. miệng -> hầu -> diều -> thực quản -> mề -> ruột -> hậu môn D. miệng -> hầu -> thực quản -> mề -> diều -> ruột -> hậu môn 75. Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của châu chấu là A. miệng -> thực quản ->dạ dày -> diều -> ruột -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> ruột -> dạ dày -> diều -> hậu môn C. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày -> ruột -> hậu môn D. miệng -> thực quản -> dạ dày -> ruột -> diều -> hậu môn 76, Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của chim là A. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> ruột -> hậu môn B. miệng -> thực quản -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> diều -> ruột -> hậu môn C. miệng -> thực quản -> dạ dày cơ -> dạ dày tuyến -> diều -> ruột -> hậu môn D. miệng -> thực quản -> diều -> dạ dày tuyến -> dạ dày cơ -> ruột -> hậu môn 77, Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là A. miệng, dạ dày, ruột non B. miệng, thực quản, dạ dày C. thực quản, dạ dày, ruột non. D. dạ dày, ruột non, ruột già 78, Những điểm giống nhau trong tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật là tiêu hoá ngoại bào diễn ra trong ống tiêu hoá. B. cấu tạo Ruột non và Manh tràng gồm 2 quá trình biến đổi cơ học và hoá học. D. cả A và C *79, Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa tiêu hoá? A. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn. ngoại bào nhờ enzim C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa D. tiếp tục tiêu hóa nội bào *80, Tại sao trong ống tiêu hóa, thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục tiêu hóa nội bào? Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn B. vì chưa tạo thành các chất đơn giản mà tế bào có thể hấp thụ và sử dụng được. A. vì túi tiêu hóa chưa phải cơ quan tiêu hóa C. vì thức ăn chứa tỉ lệ dinh dưỡng cao D, cả A và C * 81, Ống tiêu hóa cuả 1 số động vật như giun đất, châu chấu, chim có bộ phận khác với ống tiêu hóa của người là A. diều và ở giun đất và côn trùng B. Diều và dạ dày cơ mề ở chim ăn hạt C. diều và thực quản của giun D. Cả A và B * 82. Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá so với trong túi tiêu hoá là A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng B. thực hiện tiêu hóa cơ học – tiêu hóa hóa học – hấp thụ thức ăn C. tiêu hóa cơ học – hấp thụ thức ăn. D. cả A và B BÀI 17. HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 83, Hô hấp ở động vật là quá trình A. cơ thể lấy ôxi từ bên ngoài vào để ô xi hóa các chất trong tế bào B. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải cácbônic ra ngoài C. tiếp nhận ô xi và cácbônic vào cơ thể để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống D. cả A và B 84, Trao đổi khí qua bề mặt hô hấp có những đặc điểm tích bề mặt lớn B. mỏng và luôn ẩm ướt C. có rất nhiều mao mạc D. tất cả đều đúng 85, Trao đổi chất bằng hệ thống khí là hình thức hô hấp của A. ếch nhái B. châu chấu C. chim D. giun đất 86, Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là A. Hô hấp ngoại bào đổi khí giữa cơ thể với môi trường đổi khí qua bề mặt cơ thể đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng 87. Động vật dơn bào hoặc đa bào bậc thấp hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí 88, Côn trùng hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí 89, cá, tôm, cua hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí 90, người hô hấp A. bằng mang B. qua bề mặt cơ thể C. bằng phổi D. bằng hệ thống ống khí * 91, Tại sao trao đổi khí của mang cá xương đạt hiệu quả cao A. Mang cá gồm nhiều cung mang B. Mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang C. Dòng nước chảy 1 chiều gần như liên tục qua mang D. Cả 3 phương án trên * sao phổi là cơ quan trao đổi khí hiệu quả của ĐV trên cạn ? Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn A. Phổi có đủ các đặc điểm của củ bề mặt trtao đổi khí của thú gồm nhiều phế nang nên bề mặt trao đổi khí rất lớn C. Phổi của chim có hệ thống túi khí làm tăng hiệu quả trao đổi khí D. Cả 3 phương án trên BÀI 18, 19 TUẦN HOÀN MÁU 93. HTH của động vật được cấu tạo từ những bộ phận hệ mạch, dịch tuần hoàn B. hồng cầu C. máu và nước mô D. bạch cầu vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là A. Động vật đơn bào , Thủy Tức, giun dẹp vật đơn bào, cá C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim 95, Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là A. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim 95a, Nhóm động vật không có sự pha trộn giữ máu giàu ooxxi và máu giàu cacbôníc ở tim A. cá xương, chim, thú B. Lưỡng cư, thú C. bò sát Trừ cá sấu, chim, thú D. lưỡng cư, bò sát, chim 96, Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là A. do hệ dẫn truyền tim B. Do tim C. Do mạch máu D. Do huyết áp 97, Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự 97, Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự A. A. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Bó His -> Mạng lưới Puôckin B. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin nút xoang nhĩ phát xung điện -> Bó His -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His C. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Nút nhĩ thất -> Mạng lưới Puôckin -> Bó His D. nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His nút xoang nhĩ phát xung điện -> Mạng lưới Puôckin -> Nút nhĩ thất -> Bó His 98, Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ 99, Huyết áp là 99, Huyết áp là A. áp lực dòng máu khi tâm thất co B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch D. dosự ma sát giữa máu và thành mạch 100, Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào 100, Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào 1. Lực co tim 4. Khối lượng máu 1. Lực co tim 4. Khối lượng máu 2. Nhịp tim 5. Số lượng hồng cầu 2. Nhịp tim 5. Số lượng hồng cầu 3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu 3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu Đáp án đúng là Đáp án đúng là A. 1, 2, 3, 4, 5 A. 1, 2, 3, 4, 5 B B . 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 . 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6 101, Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ 101, Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ A A . động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch . động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch [...]... Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn 190 Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản A sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử B sinh sản phân đôi và nảy chồi C sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính D sinh sản bằng thân củ và thân rễ 191 Sinh sản vô tính là A con sinh ra khác mẹ B con sinh ra khác bố, mẹ C con sinh ra giống bố, mẹ D Con sinh ra giống nhau và giống mẹ 192 Ở Thực vật có 2 hình thức sinh. .. Chương III SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn A SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT Bài 34 SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT 148 Thư tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là A mô phân sinh đỉnh  mô phân sinh bên  mô phân sinh đỉnh rễ B mô phân sinh đỉnh  mô phân sinh đỉnh rễ  mô phân sinh bên C mô phân sinh đỉnh rễ  mô phân sinh đỉnh  mô phân sinh bên... 2 hình thức sinh sản vô tính là A sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng B sinh sản bằng hạt và sinh sdản bằng cành C sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá D sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ 193 Khoai tây sinh sản bằng A rễ củ B thân củ C Thân rễ D Lá 194 Cây thu hải đường sinh sản bằng A rễ B cành C Thân D Lá 195 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên gồm A sinh sản bằng lá, rễ củ, thân củ,... hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn Bài TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT tính ở động vật được chia thành các loại sau A bẩm sinh, học được, hỗn hợp B bẩm sinh, học được C bẩm sinh, hỗn hợp D học được, hỗn hợp 149 .Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính A bẩm sinh B hỗn hợp C học được D cả 3 đều đúng 120 Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập... vào mùa sinh sản là tập tính A học được B bẩm sinh C hỗn hợp C vừa bẩm sinh vừa hỗn hợp 122 Người đi máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính A học được B bẩm sinh C hỗn hợp C vừa bẩm sinh vừa hỗn hợp 123 Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập A in vết B quen nhờn C điều kiện hoá D học ngầm 124 Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp... kiểu học tâp A in vết B quen nhờn C điều kiện hoá D học ngầm 125 Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chuông, vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu A in vết B quen nhờn C điều kiện hoá đáp ứng D học ngầm 126 Khi thấy đói bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học tập A in vết B quen nhờn C học khôn D điều kiện hoá hành động Câu Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động... tránh thú săn mồi là kiểu học tập A in vết B quen nhờn C học ngầm kiện hoá 127 Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiểu học tập A in vết B học khôn C học ngầm kiện hoá 128 Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp đây là 1 ví dụ về hình thức học tâp A quen nhờn B điều kiện hoá đáp ứng C học khôn D điều kiện hoá hành... testostêron và Ơstrôgen môn sinh trưởng và Testostêron D hooc môn sinh trưởng, tirôxin, Testostêron và Ơstrôgen 188 Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là A testostêron và ơstrôgen B echđisơn và juvennin C testostêron và echđisơn và juvennin Chương IV SINH SẢN A SINH SẢN Ở THỰC VẬT Bài 41 SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 189 Sinh sản là A quá trình... 217 Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở A chân đốt, lưỡng cư, bò sát và 1 số loài cá B chân đốt, lưỡng cư và bò sát C chân đốt, cá và lưỡng cư D cá, tôm, cua 218 Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng không được thụ tinh phát triển thành A ong thợ chứa n NST B ong chúa chứa n NST C ong đực chứa n NST D ong đực, ong thợ và ong chúa 219 Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra A... ăn B bảo vệ lãnh thổ C sinh sản D di cư Nguyễn Thị Nhàn - Trường THPT Việt Bắc - T/P Lạng Sơn 132 Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho các con đực khác là tập tính A kiếm ăn B sinh sản C di cư D bảo vệ lãnh thổ 134 Đến mùa sinh sản Công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông là tập tính A kiếm ăn B bảo vệ lãnh thổ C sinh sản D di cư 135 . quản -& gt; diều -& gt; mề -& gt; ruột -& gt; hậu môn. B. miệng -& gt; hầu -& gt; mề -& gt; thực quản -& gt;diều -& gt; ruột -& gt; hậu môn. C. miệng -& gt; hầu -& gt; diều -& gt; thực quản -& gt; mề -& gt;. miệng -& gt; ruột non -& gt; dạ dày -& gt; hầu -& gt; ruột già -& gt; hậu môn B. miệng -& gt; thực quản -& gt; dạ dày -& gt; ruột non -& gt; ruột già -& gt; hậu môn C. miệng -& gt; ruột non -& gt; thực quản -& gt;. -& gt;dạ dày -& gt; diều -& gt; ruột -& gt; hậu môn B. miệng -& gt; thực quản -& gt; ruột -& gt; dạ dày -& gt; diều -& gt; hậu môn C. miệng -& gt; thực quản -& gt; diều -& gt; dạ dày -& gt; ruột -& gt; hậu môn D. - Xem thêm -Xem thêm Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm - Sinh học 11- chuuẩn, Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm - Sinh học 11- chuuẩn,

ngân hàng trắc nghiệm sinh 11