Ngoài nâng điểm cho 20 bài thi môn ngữ văn, kết luận điều tra bổ sung xác định bị can Vinh chủ mưu, chỉ đạo nâng điểm của 142 bài thi trắc nghiệm. Đầu tháng 5/2018, Vinh đã bàn bạc, chỉ đạo Tuấn nâng điểm bài thi trắc nghiệm cho một số thí sinh.
Bài 18. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật; Bài 19. Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật và ứng dụng; Bài 20. Thành tựu của công nghệ vi sinh vật và ứng dụng của vi sinh vật Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh 10 - Cánh diều - Xem ngay. Báo lỗi - Góp ý
Tài liệu tất cả 10 trang có 27 câu hỏi trắc nghiệm rất hay bám quá sát chương trình sgk Sinh học tập 10. Hy vọng với bộ thắc mắc trắc nghiệm Sinh học 10 bài 18 tất cả đáp án này sẽ giúp đỡ bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt công dụng cao trong bài bác thi trắc nghiệm
Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân vừa được VnDoc sưu tầm và tổng hợp xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết tổng hợp các nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Sinh học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.
Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 có đáp án (Phần 2) Câu hỏi Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 có đáp án (Phần 2) hay nhất. Tuyển tập Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 có đáp án và lời giải chi tiết. Câu hỏi - Đáp án Bài 18. Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân.
Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 18 (có đáp án): Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân (11183 lượt thi) Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Phone: 084 283 4585. Email: vietjackteam@gmail.com. Liên kết
haMxa. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vậtTrắc nghiệm bài Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vậtTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 CD được tổng hợp và đăng tải. Sau mỗi lần luyện tập, các bạn có thể xem kết quả để biết bài làm của mình đúng hay sai nhằm củng cố lại kiến thức đã học. Chúc các bạn học tốt!Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 17 CDTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 19 CDTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật Cánh Diều được VnDoc tổng hợp theo chương trình SGK môn Sinh học 10 Cánh Diều kết hợp các tài liệu mở rộng, hỗ trợ học sinh lớp 10 nắm vững nội dung bài học chuẩn bị cho các bài kiểm tra sắp 1Pha nào sau đây chỉ có ở nuôi cấy vi khuẩn không liên tục? A. Pha lũy thừa B. Pha tiềm phát C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu 2Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm nào sau đây? A. Đầu pha lũy thừa B. Cuối pha lũy thừa C. Đầu pha tiềm phát D. Cuối pha cân bằng Câu 3Có bao nhiêu lí do trong các lí do sau đây giải thích cho việc giảm dần số lượng cá thể ở pha suy vong trong nuôi cấy vi khuẩn không liên tục?Chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy bị cạn kiệtCác chất độc hại tích tụ nhiềuMôi trường nuôi cấy không còn không gian để chứa vi khuẩnNồng độ oxygen giảm xuống rất thấp A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4Đặc điểm nào sau đây đúng với sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ? A. Chỉ có hình thức sinh sản vô tính B. Chỉ có hình thức sinh sản hữu tính C. Có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính D. Chưa có hình thức sinh sản Câu 5Xạ khuẩn có hình thức sinh sản bằng A. phân đôi B. nảy chồi C. bào tử trần D. tiếp hợp Câu 6Sinh trưởng ở vi sinh vật là A. sự gia tăng khối lượng cơ thể vi sinh vật B. sự gia tăng kích thước cơ thể vi sinh vật C. sự gia tăng về số lượng loài của quần thể vi sinh vật D. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể sinh vật thông qua quá trình sinh sản Câu 7Sinh trưởng ở vi khuẩn cần được xem xét trên phạm vi quần thể vì A. vi khuẩn hoàn toàn không có sự thay đổi về kích thước và khối lượng B. vi sinh vật có kích thước rất nhỏ C. vi khuẩn có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển rất nhanh D. khó nhận ra sự tồn tại, phát triển của tế bào vi khuẩn trong môi trường tự nhiên Câu 8Sinh sản ở sinh vật nhân sơ được thực hiện bằng hình thức nào? A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Hình thành bào tử D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 9Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn đạt mức cực đại và không đồi, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. Pha đó là A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu 10Trong nuôi cấy không liên tục, pha có tốc độ phân chia của vi khuẩn đạt tối đa là A. pha tiềm phát B. pha lũy thừa C. pha suy vong D. pha cân bằng Câu 11Sinh sản vô tính ở vi sinh vật nhân thực gồm các hình thức nào sau đây?Phân đôiTiếp hợpNảy chồiHình thành bào tử vô tính A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 Câu 12Cho các phát biểu sauPhân đôi là hình thức sinh sản phổ biến ở vi chồi là hình thức sinh sản có ở cả vi sinh vật nhân sơ và nhân số động vật nguyên sinh có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và hữu chất của quá trình sinh sản vô tính ở vi sinh vật là quá trình nguyên các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về sinh sản ở vi sinh vật là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất hóa học nào sau đây? A. protein, vitamin B. amino acid, vitamin C. lipid, chất khoáng D. carbohydrate, nucleic acid Câu 14Chất kháng sinh khác chất diệt khuẩn ở đặc điểm là A. có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế sự sinh trưởng của một hoặc một vài nhóm vi sinh vật B. không làm tổn thương đến da và mô sống của cơ thể người C. có khả năng làm biến tính các protein, các loại màng tế bào D. có khả năng sinh oxygen nguyên tử có tác dụng oxi hóa mạnh Câu 15Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh. Yếu tố nào sau đây đã ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh trong trường hợp này? A. Độ ẩm B. Nhiệt độ C. Độ pH D. Ánh sáng Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 18/02/2023
Chu kỳ tế bàoTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 CTST xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 CTST để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được VnDoc tổng hợp gồm có 10 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 CTST có đáp án kèm theo. Qua bài viết bạn đọc có thể ôn tập nội dung kiến thức của bài học. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết và làm bài trắc nghiệm dưới đây nghiệm Sinh 10 Bài 17 CTSTTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 16 CTSTGiải Sinh 10 Bài 18 Chu kì tế bào CTSTCâu 1 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào? A. Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì. B. Chu kì tế bào là hoạt động sống chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào. C. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào. D. Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào con. Câu 2 Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có đặc điểm như thế nào? A. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền giống nhau. B. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền khác nhau. C. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào phức tạp hơn. D. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào đơn giản hơn. Câu 3 Đối với sinh vật đa bào sinh sản hữu tính, chu kì tế bào không vai trò nào sau đây? A. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể. C. Tạo ra các tế bào mới giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển. D. Tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào già hay bị tổn thương. Câu 4 Ở tế bào nhân thực, chu kì tế bào bao gồm 2 giai đoạn là A. nguyên phân và giảm phân. B. giảm phân và hình thành giao tử. C. phân chia nhân và phân chia tế bào chất. D. kì trung gian và phân chia tế bào pha M. Câu 5 Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian? A. Pha M. B. Pha G1. C. Pha S. D. Pha G2. Câu 6 Cho các pha sau1 Pha S.2 Pha M.3 Pha G1.4 Pha tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là A. 1 → 3 → 4. B. 2 → 3 → 4. C. 3 → 4 → 2. D. 3 → 1 → 4. Câu 7 Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn ra ở A. pha G2. B. pha S. C. pha G2. D. pha M. Câu 8 Pha M gồm 2 quá trình là A. phân chia nhân và phân chia tế bào chất. B. nhân đôi DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể. C. sinh trưởng tế bào và sinh sản tế bào. D. phân chia nhân và phân chia bào quan. Câu 9 Trình tự các kì diễn ra trong pha phân chia tế bào pha M của chu kì tế bào là A. kì sau → kì đầu → kì giữa → kì cuối. B. kì giữa → kì đầu → kì sau → kì cuối. C. kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối. D. kì đầu → kì sau → kì giữa → kì cuối. Câu 10 Vai trò của quá trình phân chia nhân trong pha M là A. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con. B. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con. C. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con. D. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con. Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 20/02/2023 Phần mở đầuBài 1 Giới thiệu khái quát chương trình môn Sinh họcBài 2 Các phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh họcBài 3 Các cấp độ tổ chức của thế giới sốngPhần 1 Sinh học tế bàoChương 1. Thành phần hóa học của tế bàoBài 4 Khái quát về tế bàoBài 5 Các nguyên tố hóa học và nướcBài 6 Các phân tử sinh học trong tế bàoBài 7 Thực hành Xác định một số thành phần hóa học của tế bàoChương 2. Cấu trúc tế bàoBài 8 Tế bào nhân sơBài 9 Tế bào nhân thựcBài 10 Thực hành Quan sát tế bàoChương 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bàoBài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chấtBài 12 Thực hành sự vận chuyển Các chất qua màng sinh chấtBài 13 Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bàoBài 14 Thực hành một số thí nghiệm về enzymeBài 15 Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượngBài 16 Phân giải các chất và giải phóng năng lượngBài 17 Thông tin giữa các tế bàoChương 4. Chu kì tế bào, phân bào và công nghệ tế bàoBài 18 Chu kỳ tế bàoBài 19 Quá trình phân bàoBài 20 Thực hành quan sát tiêu bản các kì phân bào nguyên phân và giảm phânBài 21 Công nghệ tế bàoPhần 2 Sinh học vi sinh vật và virusChương 5. Vi sinh vật và ứng dụngBài 22 Khái quát về vi sinh vậtBài 23 Thực hành Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vậtBài 24 Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vậtBài 25 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vậtBài 26 Công nghệ vi sinh vậtBài 27 Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễnBài 28 Thực hành Lên menChương 6. Virus và ứng dụngBài 29 VirusBài 30 Ứng dụng của virus trong y học và thực tiễnBài 31 Virus gây bệnh
sinh 10 bài 18 trắc nghiệm