Customer Service dịch sang tiếng Việt chính là chăm sóc khách hàng, nói theo cách dễ hiểu nhất thì đây là dịch vụ mà công ty cung cấp cho khách hàng trước và sau khi mua hàng cũng như trong suốt quá trình họ sử dụng sản phẩm của công ty. Bộ phận customer service sẽ chịu trách Hồ Anh Thái sớm có tác phẩm được dịch sang tiếng Anh, từ Trong sương hồng hiện ra (Behind the Red Mist), Người đàn bà trên đảo (The Women on the Island) cho đến Cõi người rung chuông tận thế (Apocalypse Hotel) và nhiều truyện ngắn khác. Phần mượt Dịch Từ giờ Hàn lịch sự Tiếng Việt. Phần mềm Dịch Từ giờ Hàn sang trọng Tiếng Việt được đa số chúng ta đọc quan tiền tâm. Tiếng Hàn hiện đang là một trong trong những ngôn ngữ có sức hot vô cùng vượt trội. Bạn đang xem: Phần mềm dịch tiếng hàn sang TBT Việt Nam thông tin tới các độc giả cách dịch sang tiếng Anh của các địa danh trong tiếng Việt. Được dịch sang tiếng Anh là: Central region with potentials to develop the sea and island economy. >>> Tham khảo: Huyện tiếng Anh là gì mẫu câu có từ 'đồng tình' trong từ điển Tiếng Việt Thi Online Bộ đề. Câu hỏi. 90% câu hỏi trả lời trong 10 phút Bộ 20 đề thi Tiếng Anh vào 10 có đáp án cực hay CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018 Thành ngữ Tiếng Anh.. Đây là cách dùng Under the sun Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kết. Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Under the sun Tiếng Anh là gì? (hay giải thích Dùng để đề cập champion bằng Tiếng Việt. Bản dịch của champion trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt: quán quân, bênh vực, tuyệt. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh champion có ben tìm thấy ít nhất 222 lần. rCvUK. 1. The largest island is Cooper Island in the north, followed by Kaula Island in the south. Đảo lớn nhất là Đảo Cooper ở phía bắc, kế đến là Đảo Kaula ở phía nam. 2. An island. Một hòn đảo. 3. Like Sangihe Island, itself, each of these three island clusters are a part of the Sangihe Island volcanic arc. Giống như đảo Sangihe, chính nó, mỗi trong ba cụm đảo này đều là một phần của vòng cung núi lửa đảo Sangihe. 4. An uncharted island? Một hòn đảo hoang? 5. It's my island. Đó là hòn đảo của tôi. 6. Koh Rong island and Koh Rong Sanloem island have daily ferry service. Đảo Koh Rong và đảo Koh Rong Sanloem có dịch vụ phà hàng ngày. 7. Belmont Island, named after the financier, became the legal name of the island. Đảo Belmont, đặt tên theo nhà tài phiệt, trở thành tên chính thức cho hòn đảo. 8. And the selkie island. Và hòn đảo người hải cẩu. 9. It occurs in the South Island and possibly also in the North Island. Nó xảy ra ở Đảo Nam và có thể cả ở Đảo Bắc. 10. Mayotte —The Perfume Island Mayotte—Hải đảo thơm ngát 11. It is located near Clark Island off the northeast coast of Orcas Island. Nó nằm gần đảo Clark ngoài khơi bờ biển phía đông bắc của Đảo Orcas. 12. Fordson Island is the only major island in a tributary to the Detroit River. Cù lao Fordson là hòn đảo lớn duy nhất trong một nhánh sông Detroit. 13. Bronze fishing, combat, and ritual tools were excavated on Lantau Island and Lamma Island. Các công cụ chiến tranh và đánh các bằng đồng của người Bách Việt Thời kỳ đồ đồng đã được khai quật ở đảo Lantau và đảo Lamma. 14. The "Farasan island marine sanctuary" has been created around the island to protect biodiversity. "Khu bảo tồn biển đảo Farasan" đã được tạo ra quanh đảo để bảo vệ đa dạng sinh học. 15. Leaving the island was hard. Họ cảm thấy bùi ngùi khó rời đảo. 16. The island is rural in character and, compared to the main island Malta, less developed. Hòn đảo này có tính chất nông thôn và, so với đảo chính Malta, ít phát triển hơn. 17. An island in the sky...? Một hòn đảo lơ lửng trên không ư? 18. Unique Bridges for Island-Hopping Những cây cầu liên hải đảo độc đáo 19. The southern end of the island is separated from Brazos Island by the Brazos Santiago Pass. Cực nam của đảo Padre tách biệt với đảo Brazos qua eo biển Santiago Brazos. 20. On the western side of the city, the Sandnessund Bridge connects Tromsøya island with Kvaløya island. Về phía tây của thành phố, Cầu Sandnessund kết nối đảo Tromsøya với đảo Kvaløya. 21. Whole island sank in an earthquake. Cả hòn đảo bị chìm trong một trận động đất. 22. An invader has occupied this island. Một kẻ xâm nhập đã chiếm cứ hòn 23. The island is part of Malta. Hòn đảo này là một phần của Malta. 24. I want this island sealed off! Tôi muốn đóng của mọi thứ ở hòn đảo này ngay lập tức! 25. The holy mountain of Lotus Island. Ngọn núi thiêng của đảo Hoa Sen. 26. You were on a deserted island. Cậu ở trên một hòn đảo hoang mà. 27. You visited the island of Lesbos? Vậy là cô thử chơi Bách Hợp? 28. Do chrysanthemums grow on this island? Hoa cúc có mọc ở đây không? 29. It is the largest island of New Ireland Province, lying northeast of the island of New Britain. Đây là hòn đảo lớn nhất của tỉnh New Ireland, nằm ở đông bắc của đảo New Britain. 30. Yeongheung Island is an island in the Yellow Sea, within the municipal borders of Incheon metropolitan city. Đảo Yeongheung là một hòn đảo năm trong vùng biển Hoàng Hải, thuộc phạm vi biên giới của thành phố cảng Incheon. 31. From Arid Continent to Island Jewel Từ lục địa khô cằn đến hòn ngọc giữa biển 32. Treasure Island 1972, starring Orson Welles. 1972 - Treasure Island - Diễn viên chính Orson Welles. 33. The whole island was planned such that there was no stagnant water between the island and the breakwaters. Toàn bộ đảo được lên kế hoạch sao cho không có nước ứ đọng giữa đảo và đê chắn sóng. 34. Ember island is a magical place. Đảo Than Hồng là một nơi thần kỳ. 35. You were on a deserted island! Cậu đã ở trên đảo hoang cơ mà! 36. And the darkness has continued to spread... chasing away our fish... draining the life... from island after island. Và bóng tối tiếp tục lan ra. Xua đuổi nguồn cá, hút hết sự sống hết hòn đảo này sang hòn đảo khác. 37. The island has long inlets or bays, almost like sounds, which curl into the island below steep hills. Hòn đảo đó có những con lạch hoặc vịnh, gần giống như eo biển, uốn mình quanh đảo dưới những ngọn đồi có dốc đứng. 38. Two artificial islands, Port Island and Rokkō Island, have been constructed to give the city room to expand. Hai hòn đảo nhân tạo, Đảo Cảng và đảo Rokko, được xây dựng để mở rộng phần thành phố vốn hẹp này. 39. Its position on the south side of Antigua island facilitated the monitoring of the neighbouring French island of Guadeloupe. Nằm ở phía nam của đảo, nó có vị trí thuận lợi để giám sát được các đảo lân cận Guadeloupe của Pháp. 40. It is located on the north coast of the island of Tongatapu, in the southernmost island group of Tonga. Nó nằm ở bờ biển phía bắc của đảo Tongatapu, phía nam của quần đảo Tonga. 41. Chek Lap Kok, a small island lying off the remote side of Lantau, a large, yet mostly undeveloped, island. Chek Lap Kok, một hải đảo nhỏ nằm cạnh đảo lớn Lantau xa xôi về phía bắc, hầu như còn hoang vu. 42. Gymnothorax annasona is a moray eel found in the southwest Pacific Ocean, around Lord Howe Island and Norfolk Island. Gymnothorax annasona là một loài cá lịch biển được tìm thấy ở tây nam Thái Bình Dương, quanh đảo Lord Howe và đảo Norfolk. 43. They have a house in Long Island. Họ có một ngôi nhà ở Long Island. 44. You'll never make it off this island. Anh sẽ không bao giờ ra khỏi hòn đảo này được. 45. The island was originally inhabited by Inupiat. Hòn đảo này ban đầu là nơi sinh sống của người Inupiat. 46. Do you see that island out there? Em có thấy hòn đảo ngoài kia không? 47. Soon the island is crowded with birds. Bỗng chốc hòn đảo đông đúc bởi chim. 48. The modest Kingdom Hall on the island Phòng Nước Trời bình dị trên đảo 49. This island is a large dormant volcano. Hòn đảo này là một núi lửa không hoạt lớn. 50. After five years on a hellish island, Sau 5 năm trên một hòn đảo ghê tởm, 51. I can vote you off the island. Tôi có thể bầu cho anh bị mất chức 52. You're the best bugler on this island. Anh là lính kèn giỏi nhất trên hòn đảo này. 53. Japan's central government completely owns Taisho island. Chính quyền trung ương Nhật Bản đã hoàn toàn sở hữu đảo Taisho. 54. They took them to a deserted island Người ta đem chúng tới một hòn đảo hoang. 55. The Wetar Strait Indonesian Selat Wetar separates the eastern part of the island of Timor from the island of Wetar. Eo biển Wetar tiếng Indonesia Selat Wetar chia tách phần phía đông của đảo Timor với đảo Wetar. 56. Pihlajasaari island is a favorite summer spot for gay men and naturists, comparable to Fire Island in New York City. Đảo Pihlajasaari là một điểm nghỉ mát yêu thích vào mùa hè của giới đồng tính nam, giống như đảo Fire ở Thành phố New York. 57. The state encompasses the main island of Tasmania, the 26th-largest island in the world, and the surrounding 334 islands. Bang gồm có đảo Tasmania rộng lớn thứ 26 trên thế giới, và 334 đảo xung quanh. 58. Kunashir Island is visible from the nearby Japanese island of Hokkaido, from which it is separated by the Nemuro Strait. Kunashir có thể nhìn thấy được từ hòn đảo lân cận Hokkaidō của Nhật Bản qua eo biển Nemuro. 59. Han's island rests partly within our territorial waters. Hòn đảo của Hán nằm một phần trong lãnh hải của chúng ta. 60. We were at Coney Island at the boardwalk. Chúng tôi đang ở trên cầu, đảo Coney. 61. North Korea attack on island causes international alarm Việc Bắc Tiều Tiên tấn công đảo đã làm Thế giới lo ngại 62. I was wrong to talk about Ré Island. đáng lẽ không nên nói về Đảo Ré. 63. There are 20 large rivers on the island. Có 20 con sông lớn trên đảo. 64. Severny Island is known for its numerous glaciers. Đảo Severny được biết đến nhiều với các sông băng. 65. The sole surviving record of an uncharted island. Dấu vết duy nhất còn lại của 1 hòn đảo huyền bí. 66. In geological terms, Iceland is a young island. Bài chi tiết Lịch sử Iceland Về mặt địa chất, Iceland là một hòn đảo trẻ. 67. STDs, Testosterone issues, that summer on Fire Island. Bệnh lây qua đường tình dục, vấn đề testosterone, mùa hè trên đảo Fire. 68. Aah! Th-there... there are parachutists on island? Có... có lính dù trên đảo hả? 69. That mansion on the island couldn't be yours. Cái lâu đài trên hòn đảo đó không thể là của cô. 70. Poverty and illiteracy were prevalent on the island. Dân trên đảo đa số rất nghèo và thất học. 71. ♪ An island lost at sea, oh ♪ ♪ lạc trên đảo quạnh hiu giữa biển ♪ 72. I'll tow you up river to Pigeon Island. Tôi sẽ đưa các anh ngược dòng lên tới đảo Bồ Câu. 73. Clare Island guards the entrance of the bay. Đảo Saaremaa kiểm soát cửa ngõ ra vào vịnh Riga. 74. Hardwicke Island lies directly off the coast of the village of Sayward and to the east of its neighbour West Thurlow Island. Đảo Harwicke nằm ngoài khơi bờ biển làng Sayward, và phía Đông người hàng xóm, đảo Tây Thurlow. 75. On clear days the view extends to Hokkaidō, the adjacent island of Rebun, and as far as Sakhalin Island in Russia. Vào những ngày trời quang, tầm nhìn kéo dài đến Hokkaidō, hòn đảo lân cận Rebun, và xa về phía đảo Sakhalin tại Nga. 76. I wish somebody would invade this dopey island. Ước gì có ai đó xâm lược hòn đảo buồn tẻ này cho rồi. 77. took satellite images of the whole island. lấy hình chụp vệ tinh của cả hòn đảo. 78. Uh, you left them on the kitchen island. Anh để trên bàn bếp ấy. 79. Hallasan is a massive shield volcano which forms the bulk of Jeju Island and is often taken as representing the island itself. Hallasan là một núi lửa hình khiên đồ sộ và tạo thành phần chủ yếu của đảo Jeju, nó cũng thường được miêu tả là toàn bộ hòn đảo. 80. On 27 February, she evacuated a few surviving commandos from the island of Kastelorizo who had attacked the island in Operation Abstention. Vào ngày 27 tháng 2, nó triệt thoái một số nhỏ lính biệt kích Anh sống sót khỏi đảo Kastelorizo vốn đã tấn công chiếm đảo này trong Chiến dịch Abstention. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ It is spread throughout the island, though mostly in the south. During that time the island was frequented by pirates who used the island to hide from those who pursued them. Small freighters that have contracts to carry passengers service the islands. The island is 9 mi in length and 7 mi wide. The island itself is 5 kilometers by 5 kilometers. The tourism ministry instructed all resort hotels across the nation's 1,192 tiny coral islands to shut their spas and health centres offering beauty treatments and massage with immediate effect. And so he was able to fish up the coral islands from the bottom of the ocean. The country made up of 33 atolls, reef islands and one raised coral island has fallen in love with the sport. The country is made up of 1,192 tiny coral islands scattered across the equator and is better known as a honeymoon hotspot rather than a hotbed of political activism. Millions of people also depend on reefs for food, income from fisheries and tourism, and even the very existence of their coral islands. China's claims, the broadest, cover all of the Spratly and Paracel islands and most of the South China Sea. The prefectural-level Sansha City, which is stationed on Paracel Islands, governs contested portions of the South China Sea. Meanwhile, the Chinese Navy has been carrying out exercises near the disputed Paracel islands. It also placed Paracel Islands, which Vietnam claims, and Vietnam's parts of the Spratlys under Sansha's jurisdiction. China occupied the Paracel Islands 40 years ago, and 74 South Vietnamese forces died in a subsequent military clash. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9

island dịch sang tiếng việt