Xin tha thứ cho con nếu con đã khinh thường bất cứ ai vì Danh Thánh Chúa. Forgive me if I ever belittle anyone in your Holy Name. Hậu quả họ đã khinh thường Đức Chúa Trời ( 14: 11 23). Consequently they treated God with contempt (14:11 23). Đối với điều này họ đã khinh thường cái chết và họ
Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?
Dịch trong bối cảnh "KHÔNG KHINH THƯỜNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KHÔNG KHINH THƯỜNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
- Khinh khí cầu tiếng anh là "hot-air balloon", được phát âm là /hɒtˈeə bəˌluːn/. Ví dụ: Jade, look. Let's watch the hot-air balloon slowly inflate. It is so colorful. Jade, nhìn này. Hãy xem khinh khí cầu từ từ phồng lên. Nó thật nhiều màu sắc. Are you kidding me? Are you going to cross the Atlantic by hot-air balloon?
Tìm kiếm thành ngữ trọng nam giới khinh nữ tiếng anh là gì , thanh dở người trong nam khinh nu tieng anh la gi trên 123doᴄ - Thư ᴠiện trựᴄ tuуến số 1 Việt Nam. Nghĩa ᴄủa tự Male ᴄhauᴠiniѕm - từ bỏ điển Anh - Việt - Tra từ bỏ - Soha.ᴠn tratu.ѕoha.ᴠn › diᴄt › en_ᴠn
Khinh khi là gì: Động từ coi thường, xem nhẹ, không coi ra gì thái độ khinh khi Đồng nghĩa : khi dể, khinh rẻ Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. Music, Dance, and Theater 160 lượt xem. Pleasure Boating 186 lượt xem. School Verbs 292 lượt xem. Handicrafts 2.181 lượt xem. Public Transportation
Tóm tắt: Mình muốn hỏi là "khinh thường" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn nhiều. … Khinh thường là: to despise; to feel contempt for.
HcrzltV. Mình muốn hỏi là "khinh thường" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Động từ có thái độ xem thường, cho là không có tác dụng, không có ý nghĩa gì khinh thường đối thủ Đồng nghĩa coi thường, khinh Trái nghĩa chú trọng, coi trọng tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khinh thường", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khinh thường, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khinh thường trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Miệt thị, khinh thường. It's disparaging, disrespectful. 2. Hắn khinh thường chúng ta. He despises us. 3. Bố anh khinh thường em, Elliot. Your father despises me, Elliot. 4. Ngươi bị khinh thường thậm tệ. You are utterly despised. 5. Anh hoàn toàn khinh thường em. You have treated me with utter contempt. 6. Bị khinh thường và xa lánh 3 Despised and avoided 3 7. Kiêu căng khinh thường Đức Giê-hô-va Haughty Disregard for Jehovah 8. Sao các ông lại khinh thường chúng tôi? Why, then, have you treated us with contempt? 9. Một số người đã khinh thường di sản Some Who Despised the Inheritance 10. Giờ anh phải khinh thường em biết bao. How he must despise me now. 11. Đó là sự khinh thường hay trân trọng? Is that loathing or a salute? 12. Còn không đáng để cho ta khinh thường. It is beneath my contempt and I will not have it. 13. 3 Người bị khinh thường, thiên hạ xa lánh,+ 3 He was despised and was avoided by men,+ 14. + 6 Nhưng anh em lại khinh thường người nghèo. + 6 But you have dishonored the poor. 15. Đó là lí do anh luôn luôn khinh thường em. That's why I've always despised you. 16. QUÁ KHỨ THEO PHONG TRÀO PUNK, KHINH THƯỜNG NGƯỜI KHÁC HISTORY ANTISOCIAL PUNK ROCKER 17. Họ khinh thường của cải và khoái lạc như nhau. They despise possessions and pleasure in equal measure. 18. 21 Ai khinh thường người đồng loại là phạm tội, 21 The one who despises his neighbor sins, 19. + Chúng khinh thường Sau-lơ và chẳng mang quà đến biếu. + So they despised him, and they did not bring any gift to him. 20. 5 Kẻ dại dột khinh thường sự sửa dạy của cha,+ 5 A fool disrespects his father’s discipline,+ 21. tựa như vợ Gióp, họ khinh thường, cách xa đường Cha, Echoing the wife of Job “Curse God and die.” 22. Người bị khinh thường và chúng con xem người chẳng ra gì. He was despised, and we held him as of no account. 23. 9. a Đâu là một vài hình thức khinh thường luật pháp? 9. a What are some forms of lawlessness? 24. Ả sẽ không nói gì với một người cha ả khinh thường. Nothing she will tell a father she despises. 25. 4 Chớ bao giờ nên khinh thường quyền lực của tội lỗi. 4 Never underestimate the power of sin. 26. Chúng khinh thường dân ta, không xem dân ta là một nước nữa. And they are treating my own people with disrespect, and they no longer regard them as a nation. 27. “Con gái đồng trinh của Si-ôn khinh thường và nhạo báng ngươi. “The virgin daughter of Zion despises you, she scoffs at you. 28. 21 Ta căm ghét, ta khinh thường các kỳ lễ của các ngươi,+ 21 I hate, I despise your festivals,+ 29. Chỉ kẻ dại mới khinh thường sự khôn ngoan và sự sửa dạy. Only fools despise wisdom and discipline. 30. Tôi vẫn không nhận được gì ngoài sự khinh thường từ ông ta. I still get nothing but contempt from him. 31. Nhưng khi cơn giận chuyển thành sự khinh thường, bạn đã bị loại. But when anger turns to contempt, you've been dismissed. 32. Điều gì xảy ra khi người ta khinh thường sự hướng dẫn của họ? What happens when such direction is disregarded? 33. Tại sao sự khinh thường giao ước hôn nhân không mang lại hạnh phúc? Why does disrespect for the marriage covenant not lead to happiness? 34. Đừng bao giờ khinh thường những người ít toàn hảo hơn các anh chị em. Never look down on those who are less perfect than you. 35. Anuwat cũng rất tức giận vì Hathairat cố ý làm lơ và khinh thường anh. Anuwat is frustrated that Hathairat is intentionally ignoring and disgust him, too. 36. b Đức Giê-hô-va tỏ ra khinh thường các thầy tế lễ như thế nào? b How did Jehovah voice contempt for the priests? 37. Giê-hô-va Đức Chúa Trời xem sự khinh thường giao ước hôn nhân ra sao? How does Jehovah God view disrespect for the marriage covenant? 38. Thưa quý tòa, luật sư của bị cáo đang tỏ thái độ khinh thường tòa án. Your Honor, the defense speaks in contempt... 39. Cũng không giống như A-đam, đã từng khinh thường luật pháp của Đức Giê-hô-va. Nor like Adam, who ignored Jehovah’s law. 40. Châu báu được tạo ra từ mảnh đất màu mỡ mà ta đã khinh thường không canh tác. Treachery grows well in the fertile soil of contempt I've tilled. 41. Năm 1534, vua Henry VIII công khai khinh thường uy quyền của giáo hoàng Công giáo ở Rô-ma. In 1534, King Henry VIII openly defied the authority of the Catholic pope in Rome. 42. 4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác. 4 That God is holy does not mean that he is smug, haughty, or disdainful of others. 43. Nhưng trước khi các bạn khinh thường phiên bản trẻ tuổi đầy dại dột của tôi, hãy nhớ rằng... But before you dismiss my younger foolhardy self, remember... 44. Những vua chúa chuyên chế hợm hĩnh này sẽ không còn công khai khinh thường Đức Giê-hô-va nữa! No longer will these proud tyrants openly defy Jehovah! 45. Hay anh em khinh thường hội thánh của Đức Chúa Trời và khiến những người thiếu thốn cảm thấy xấu hổ? Or do you despise the congregation of God and make those who have nothing feel ashamed? 46. "Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn. "The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted. 47. Tính dại dột và anh hùng rơm có thể làm một người khinh thường sự khôn ngoan và khuôn phép đúng đắn. Foolishness and bravado may trample on wisdom and decency. 48. Nếu như Đức Chúa Trời chỉ giản dị bỏ qua mọi sự, tức là Ngài khinh thường các tiêu chuẩn của Ngài. If God were simply to overlook everything, his standards would be compromised. 49. Tại sao các Nhân-chứng Giê-hô-va phải tự che chở khỏi ảnh hưởng của các hành động khinh thường luật pháp? Why do Jehovah’s Witnesses have to protect themselves from lawless acts? 50. " Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn. " The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted.
He didn't want to be despised by the surrounding as though they despise us because they are not tha thứ cho con nếu con đã khinh thường bất cứ ai vì Danh Thánh me if I ever belittle anyone in your Holy mocketh at fear, and is not affrighted;Larry made it quite clear that he despised most of the other Jedi' time it was my turn to sneer at là những kẻ can trường, và khinh thường những kẻ hèn nhát.”.Cô coi khinh họ và cũng không muốn khinh thường người đàn ông despised them and she did not want to despise this you put in front of him some money, he will despise it. nếu cậu ta cảm thấy làm vậy là có thể bức bách mình, vậy thì cậu ta nhầm despised Cecil's self-mutilating behavior, if he felt that he could force him to give in because of it, he was phải giả vờ thích những thứ mà tôi khinh thường, tôi nghĩ đó là một trong những điều tổn thương nhất”.For me to have to pretend that I liked something that I despised, I think that was one of the most damaging things,Thay vào đó đa phần người Do Thái đã trở thành tự hào về địa vị của họ và khinh thường dân for the most part, the Jews became proud of their status and despised the nhiên, mỗi khi nhắc tới cái tên này thì,đại đa số mọi người đều mang theo một chút rất khinh thường cùng châm course, each time his name was mentioned,most people would refer to it mockingly with thường người chồng mình, Marguerite không tìm đến anh ta để được giúp đỡ hay cho lời of her seemingly witless and unloving husband, Marguerite does not go to him for help or thủ tục tố tụng chính phủ để khinh thường quốc hội có thể dẫn đến một hoặc nhiều bộ trưởng bị đình chỉ hoặc trục xuất khỏi Hạ proceedings against the government for contempt of parliament could potentially result in one or more ministers being suspended or expelled from the House of hiện sự thù địch đối với Nga và thái độ khinh thường đối với toàn thế giới, họ sẽ chỉ nhận được sự kháng cự ngày càng khắc nghiệt hơn".By demonstrating hostility towards Russia and a contemptuous attitude towards the whole world, it will only be getting an increasingly strong pushback,Bạn không cần phải nhìn vào công việc của người khác rồi ghen tị hay khinh thường, và cũng không nên so sánh sản phẩm, dịch vụ của mình với must not look at the work of others with envy or contempt, nor should you compare your products and services with another person.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ He glances back at it contemptuous, angry.... It's a great deflection from his contemptuous summer and more importantly it highlights that the man himself does not respect authority, discipline and structure. Other sources add to that mean, contemptuous, and uncommunicative. He appears to be almost contemptuous of the threats, and as such is often seen to be a symbol of courage. His home, assigned as a mild punishment, is a dilapidats at the woman's home, he displays his anger by acting contemptuous of his surrounding. Those scornful of the decision, he said, likely hadn't sat through all the evidence. Ethics has come to be viewed with a certain scornful derision. The papers were full of scornful reproach, though they tended to centre on opinions favouring a departure. Scornful of other people's feelings, he's tenderly protective of his own. He's fighting a losing battle against his lifestyle and typically takes it out on the viewer through scornful comments and sarcasm. tính chịu đựng bền bỉ danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
khinh thường tiếng anh là gì